Bài giảng môn Sinh học Lớp 6 - Tiết 64, Bài 51: Nấm

Màu sắc: trong suốt, không màu.

Hình dạng: dạng sợi phân nhánh

Cấu tạo: - Có nhân.

- Không có vách ngăn giữa các tế bào.

 - Không có chất diệp lục  dị dưỡng theo kiểu hoại sinh

 

ppt30 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 596 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học Lớp 6 - Tiết 64, Bài 51: Nấm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô đến dự giờKiểm tra bài cũ1. Nông nghiệp: Phân giải các chất hữu cơ.Cố định đạm.2. Công nghiệp:Hình thành than đá, dầu lửa.lên men: làm dấm, sữa chua, ...Tổng hợp 1 số sản phẩm sinh học: protein, vitamin B12, ...Vi khuẩn có vai trò gì trong nông nghiệp và công nghiệp?nấm mốcTiết 64 – Bài 51NấmGiáo viên: Phạm Thị Hương Trường: THCS Thị trấn Văn ĐiểnI- Mốc trắng1. Hình dạng và cấu tạo của mốc trắngA. Mốc trắng và nấm rơm- Mầu sắc, hình dạng, cấu tạo của sợi mốc?- Hình dạng và vị trí của túi bào tử?Quan sát mẫu vật + đối chiếu hình 51.1 + thông tin sgk, hãy nhận xét về:?Sợi mốcTúi bào tửMàu sắc: trong suốt, không màu.Hình dạng:dạng sợi phân nhánhCấu tạo: - Có nhân. - Không có vách ngăn giữa các tế bào. - Không có chất diệp lục Hình cầu, nằm trên đầu sợi nấmChứa bào tử Dựa vào đặc điểm cấu tạo của mốc trắng, dự đoán cách dinh dưỡng và sinh sản của chúng? Vì sao? Dinh dưỡng: Dị dưỡng theo kiểu hoại sinh.Sinh sản: vô tính bằng bào tử.Sợi mốcTúi bào tửMàu sắc: trong suốt, không màu.Hình dạng: dạng sợi phân nhánhCấu tạo: - Có nhân. - Không có vách ngăn giữa các tế bào. - Không có chất diệp lục  dị dưỡng theo kiểu hoại sinhHình cầu, nằm trên đầu sợi nấmChứa bào tử  sinh sản vô tính bằng bào tử 2. Một vài loại nấm mốc khác: Quan sát hình 51.2 sgk, cho biết có những loại nấm mốc nào khác??- Môi trường tinh bột: cơm, xôi, bánh mì,  Môi trường khác: vỏ cam, bưởi (mốc xanh), quần áo ẩm, thức ăn,Quan sát các hình dưới đây + hiểu biết của em + thông tin sgk, hãy cho biết môi trường sống của các loại nấm mốc? Nấm mốc có vai trò gì?Nấm men (mốc rượu)Nấm tươngCó lợi: làm tương (mốc tương), sản xuất một số loại thuốc (mốc xanh),  Có hại + Làm hỏng thức ăn, các loại thực phẩm, đồ đạc, + Ảnh hưởng đến sức khoẻ con người và các sinh vật khác qua đường tiêu hoá, hô hấp,Có nên ăn các thức ăn đã bị mốc không?  Không tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của nấm mốc . Ý thức vệ sinh thân thể.Cách phòng chống các bệnh do nấm mốc là gì? Quan sát mẫu vật + hình 51.3, hãy chú thích và cho biết chức năng các phần của nấm: 1- Mũ nấm2- Các phiến mỏng3- Cuống nấm4 - Sợi nấmII- Nấm rơmNấm rơm Bào tử nấmBao gốcSơ đồ nấm rơm Lấy một phiến mỏng dưới mũ nấm quan sát qua kính hiển vi thấy có gi? ?“Cây” nấmSợi nấm: cơ quan sinh dưỡngCuống nấm: vận chuyển chất dinh dưỡng, nâng đỡ mũ nấmMũ nấm: + Cơ quan sinh sản, nằm trên cuống nấm.+ Có nhiều phiến mỏng chứa bào tửCấu tạo một nấm mũMột số nấm mũ khácNấm kim châmNấm sòMột số nấm có mũ dạng phiếnNÊmGiữa mốc trắng và nấm rơm có điểm gì giống nhau mà chúng lại thuộc cùng nhóm Nấm? Đặc điểm chung của nhóm Nấm là gì?+ Tế bào đã có nhân chuẩn.+ Đều không có chất diệp lục.+ Sống dị dưỡng theo kiểu hoại sinh. Cơ thể nầm gồm những sợi không màu, một số ít có cấu tạo đơn bào (nấm men). Nhiều nấm có cơ quan sinh sản là mũ nấm. Có nấm lớn nhưng cũng có nấm rất bé, phải nhìn qua kính hiển vi mới thấy rõ. Nấm sinh sản chủ yếu bằng bào tử.Ghi nhớA. Không có diệp lục, không có khả năng quang hợp. B. Có phân hoá thành rễ và thân tuy chưa có lá.C. Sinh sản bằng bào tử. D. Tất cả đều có dạng mũ nấm với những phiến mỏng ở dưới.E. Một số nấm lớn có dạng mũ nấm là cơ quan sinh sản.Củng Trong số các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào đúng với Nấm:ĐĐĐHãy xác định các phần của nấm sau: Nấm độcNấm hươngNấmSo sánh giữa Nấm với Vi khuẩn và Tảo (Điền các thông tin phù hợp vào bảng)?Vi khuẩnĐặc điểmVi khuẩn Nấm Rong mơ (tảo)Cấu tạoDinh dưỡngSinh sảnRong mơ?THẢO LUẬN NHÓM (3’)NấmVi khuẩnĐặc điểm Cấu tạoDinh dưỡngSinh sảnRong mơRong mơ (tảo) Chưa có: Thân, lá, rễ thật sự.Tự dưỡng.Sinh dưỡng hoặc hữu tính- Có nhân chuẩn.- Chưa có chất diệp lục- Dị dưỡng kiểu hoại sinh.- Vô tính bằng bào tửNấmVi khuẩnChưa có nhân chuẩnChưa có chất diệp lục.- Dị dưỡng kiểu hoại sinh.- Phân đôi tế bàoTHẢO LUẬN NHÓM (3’)NấmVi khuẩnĐặc điểm Cấu tạoDinh dưỡngSinh sảnRong mơRong mơ (tảo) Chưa có: Thân, lá, rễ thật sự.Tự dưỡng.Sinh dưỡng hoặc hữu tính- Có nhân chuẩn.- Chưa có chất diệp lục- Dị dưỡng kiểu hoại sinh.- Vô tính bằng bào tửNấmVi khuẩn- Chưa có nhân chuẩn.- Chưa có chất diệp lục.- Dị dưỡng kiểu hoại sinh.- Phân đôi tế bàoTHẢO LUẬN NHÓM (3’)Em có biết: Nấm báo mưaHướng dẫn về nhà1. Học bài và trả lời các câu hỏi (SGK) bài 51.2. Vẽ sơ đồ nấm rơm và chú thích vào vở.3. Thu thập 1 số bộ phận của cây bị nấm bệnh, và 1 số nấm ăn được.Xin chân thành cảm ơn quí thầy cô và các em học sinhđã về tham dự tiết học hôm nay

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_6_tiet_64_bai_51_nam.ppt
Bài giảng liên quan