Bài giảng môn Sinh học - Ngành thân lỗ (porifera)
1. Đặc điểm chung
Đối xứng toả tròn; 2 lá phôi
Thần kinh dạng lưới. Hệ tiêu hoá dạng túi
2. Đặc điểm cấu tạo
Cơ thể dạng Thuỷ tức/Thuỷ mẫu-vị trí của lỗ miệng
Thành cơ thể: 2 lớp TB + tầng trung chất (keo).
Lớp ngoài: TB mô bì, TB gai, TB thần kinh-cảm giác, TB trung gian (Hình thành TB sinh dục)
Lớp trong: TB mô bì cơ tiêu hoá, TB tuyến.
Riêng ở Sứa: Tuyến sinh dục (4) sát tầng keo
3. Phân loại
Khoảng 10.000 loài; 3 lớp: Thuỷ tức (Hydrozoa); Sứa (Scyphozoa) và San hô (Anthozoa)
Ngành Thân lỗ (Porifera)1. Đặc điểm cơ bản Chưa có mô; các TB liên kết nhau không chặt chẽ; vị trí các lá phôi không ổn định2. Đặc điểm cấu trúcCơ thể dạng cốc:Lỗ thoát (đỉnh), nhiều lỗ hút (bên thành)Thành cơ thể 2 lớp TB + tầng keoCác TB cổ áoCó các TB gai xương; không TB thần kinh3. Ý nghĩa Động vật trung gian Sơ đồ cấu tạo Thân lỗNgành Ruột túi (Coelenterata)1. Đặc điểm chungĐối xứng toả tròn; 2 lá phôiThần kinh dạng lưới. Hệ tiêu hoá dạng túi2. Đặc điểm cấu tạoCơ thể dạng Thuỷ tức/Thuỷ mẫu-vị trí của lỗ miệngThành cơ thể: 2 lớp TB + tầng trung chất (keo).Lớp ngoài: TB mô bì, TB gai, TB thần kinh-cảm giác, TB trung gian (Hình thành TB sinh dục) Lớp trong: TB mô bì cơ tiêu hoá, TB tuyến.Riêng ở Sứa: Tuyến sinh dục (4) sát tầng keo3. Phân loại Khoảng 10.000 loài; 3 lớp: Thuỷ tức (Hydrozoa); Sứa (Scyphozoa) và San hô (Anthozoa)Lớp Thuỷ tức (Hydozoa)Sống đơn độc hoặc tập đoàn; nước ngọt/biểnHiện tượng nhiều hình (g/đ thuỷ tức & thuỷ mẫu)Đơn/lưỡng tính; Sinh sản vô tính=nảy chồi; có xen kẽ thế hệĐại diện: Obelia, Vellela (sứa buồm); Thuỷ tức nâu (Pelmatohydra); Sứa ống (Physalia)Lớp sứa (Scyphozoa)Phần lớn sống trôi nổi ở biểnGiác quan phát triển; TBTK tập trung ở 8 RôpaliXoang vị phức tạp: Dạ dày + các ống vị fóng xạ Đơn tính; có xen kẽ thế hệĐại diện:Sứa chỉ (Chiropsalmus) gây ngứa; Doi biển; Sứa senLớp San hô (Anthozoa)Có sự tách biệt TB cơ ra khỏi mô bì-lớp cơ vòng và dọcCác tua miệng bắt mồiBộ xương hình thành từ gai (sừng) trong lớp keoSống bám / Tập đoànSinh sản vô tính và hữu tínhVai trò: Rạn san hôĐại diện:Hải quỳ, San hô lông chim, san hô tổ ong...Cấu tạo Thủy tứcSinh sản hữu tính của Thủy tức nước ngọtCấu tạo Ruột túiCấu trúc San hô tám ngănNgành Sứa lược (Ctenophora)Sống ở biển. Vận chuyển bằng tấm lược.Cấu tạo giống Ruột túiĐã mang tính đ/x hai bên; mầm lá phôi 3
File đính kèm:
- Nganh_Than_lo_Porifera.ppt