Bài giảng môn Sinh học - Tiết 22 - Bài 21: Đột biến gen
Đột biến gen là những biến đổi trong .của gen. Đột biến gen xảy ra do ảnh hưởng phức tạp của .trong và ngoài cơ thể tới phân tử ADN, xuất hiện trong điều kiện .hoặc do .gây ra. Đột biến gen thường liên quan đến một cặp nuclêôtít, điển hình là các dạng ., , .một cặp nuclêôtít.
Đột biến gen thường có hại nhưng cũng có khi có lợi.
CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ GIÁO Môn Sinh học 9GV : Đặng Mạnh HựngChương IV: BIẾN DỊBIẾN DỊBIẾN DỊ DI TRUYỀNBIẾN DỊ KHễNG DI TRUYỀNBiến dị tổ hợpĐột biến genĐột biến NSTThường biếnBiến dị đột biếnChương IV. Biến Dị Tiết 22 - Bài 21: ĐỘT BIẾN GENXATGTaGTAXAXGATTAGXTAbATTAXGTAGXTAcATXGTAGXTAdGXEm quan sỏt gen a và cho biết gen a cú bao nhiờu cặp Nuclờụtớt?GXĐoạn ADNSố cặp nuclờụtitĐiểm khỏc so với đoạn (a)Tờn dạng biến đổibcdXGATTAGXTAXGATTAGXTAXGATTAGXTATAXGTAGXTA465Mất cặp X - GThờm cặp T - AThay cặp A - T bằng cặp G - XMất một cặp nuclờụtitThờm một cặp nuclờụtitThay cặp nuclờụtit này bằng cặp nuclờụtit khỏcQuan sỏt hỡnh và hoàn thành nội dung bảng sau: abcdTGAATXTATAAGTTXAMỏy bay Mỹ rải chất độc màu da cam (Dioxin) xuống cỏc cỏnh rừng Việt Nam.Một số hỡnh ảnh về tỏc nhõn phỏt sinh đột biến gen :Mỏy bay Mỹ đang rải chất diệt cỏ trong vựng rừng của chõu thổ sụng Mờ kụng, 26/07/1969. Cụng ty bột ngọt Vedan ủoồ chất thải ra sụng Thị Vải làm cho nguồn nước bị ụ nhiễm nặng.Vũ khớ hạt nhõnThuốc bảo vệ thực vậtThực phẩm khụng an toànPhun thuốc trừ sõuChỏy rừng Sạt lở đất Rỏc thảiNhà mỏy vũ khớ hạt nhõnTiết 22 - Bài 21: ĐỘT BIẾN GEN? Quan sỏt cỏc hỡnh dưới đõy và cho biết đột biến nào cú hại và đột biến nào cú lợi cho bản thõn sinh vật hoặc đối với con người?H21.4. Đột biến gen ở cõy lỳa (b) làm cõy cứng và nhiều bụng hơn ở giống gốc (a)H21.2. Đột biến gen làm mất khả năng tổng hợp diệp lục của cõy mạ (màu trắng)H21.3. Lợn con cú đầu và chõn sau dị dạngDị tật bẩm sinhMột số đột biến cú hạiNạn nhõn chất độc màu da camVớ dụ: (Cõy baùch taùng) (Vịt ba chõn)(Rựa hai đầu) BIẾN DỊ Lợn 3 chõnMột số vớ dụ về đột biến cú lợi cho sinh vật và con ngườiEÁch nhieàu chaõnEÁch nhieàu chaõnEÁch nhieàu chaõnẹoọt bieỏn thaõn luứn ụỷ luựaEÁch nhieàu chaõnẹoọt bieỏn thaõn luứn ụỷ luựaGiống lỳa P6 đột biến cú thời gian sinh trưởng ngắn từ 7580 ngày ; 5155tạ/haĐột biến gen I. Đột biến gen là gỡII. Nguyờn nhõn gõy đột biến gen III. Vai trũ đột biến gen Cỏc dạng ĐBGKhỏi niệmDo rối loạn quỏ trỡnh tự sao chộp của ADNNguyờn liệu cho tiến húa,và chọn giốngCú hại ( đa số)Cú lợiDo cấu trỳc của genĐột biến gen là những biến đổi trong ...của gen. Đột biến gen xảy ra do ảnh hưởng phức tạp của...trong và ngoài cơ thể tới phân tử ADN, xuất hiện trong điều kiện..hoặc do.gây ra. Đột biến gen thường liên quan đến một cặp nuclêôtít, điển hình là các dạng..,,..một cặp nuclêôtít.Đột biến gen thường có hại nhưng cũng có khi có lợi.Cõu 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp sau đây điền vào chỗ trống: cấu trúc; môi trường; mất; thay thế; thêm; kiểu hình; con người; tự nhiên.cấu trúcmôi trườngtự nhiêncon ngườimấtthêmthay thế(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)Ghi nhớABCDCỏc rối loạn sinh lý, sinh húa của tế bàoCả A, B và C đỳngCỏc tỏc nhõn vật lý trong ngoại cảnh (tia phúng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt)Do rối loạn quỏ trỡnh tự sao của ADN dưới ảnh hưởng của mụi trường và cấu trỳc của gen.Cõu 2: Nguyên nhõn gõy ra đột biến gen là: (chọn phương án đúng nhất)BDo rối loạn quỏ trỡnh tự sao của ADN dưới ảnh hưởng của mụi trường và cấu trỳc của gen.Luụn cú hại cho bản thõn sinh vật.ABCDCả B và C Một số đột biến gen cú lợiThường cú hại cho bản thõn sinh vậtCõu 3: Vai trũ của đột biến gen là:( chọn phương án đúng nhất)DCả B và C Đặc điểm cấu trúc của gen.ABCDCả A và B Các điều kiện sống khắc nghiệtTác nhân ngoại cảnh hay rối loạn quá trình trao đổi chấtCõu 4: Đột biến gen phụ thuộc vào những yếu tố nào ? (chọn phương án đúng nhất) DCả A và B Bài tập Một gen có A= T= 600 Nu; G = X = 900Nu. Khi đột biến đã xảy ra đột biến gì trong các trường hợp sau:a. Gen đột biến có: A = T= 601 Nu; G =X = 900 Nub. Gen đột biến có: A = T= 599 Nu; G =T = 901 Nuc. Gen đột biến có: A = T = 599 Nu; G =T = 900 Nud. Số lượng, thành phần các nuclêôtit không đổi, chỉ thay đổi trình tự phân bố các nuclêôtit.Biết rằng đột biến chỉ đụng chạm tới 1 cặp nuclêôtitĐáp án a/ Thêm một cặp nuclêôtit b/ Thay thế một cặp nuclêôtit c/ Mất một cặp nuclêôtit . d/ Đảo vị trí một cặp nuclêôtitHướng dẫn học ở nhà :Học bài và làm bài tập. Chuẩn bị bài 22.
File đính kèm:
- tiet_23_Dot_bien_gen.ppt