Bài giảng môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 03: At home - Lesson 4: B3-B4

Cách phát âm danh từ số nhiều

Chữ “S” phát âm là /s/ khi danh từ có các âm tận cùng là /p, f, k, t, th/

EX: books, streets

Chữ “ES” phát âm là /iz/ khi các dtừ tận cùng là /ch, -ss, x, s(ce) ,sh ,ge/

EX: couches, kisses, bridges.

Các trường hợp còn lại phát âm là /z/.

ppt24 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 581 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 03: At home - Lesson 4: B3-B4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
violet.vn/phucuongphan_chuvanan WELCOME TO MY CLASSGood morning Everybody Unit 3: AT HOMESection B: Numbers (B3,B4,B5)Friday September 23rd, 2011Unit 3:AT HOME – B. Numbers (B3,B4,B5)B3. Listen and repeat: (page 36)How many doors are there?There is oneHow many boards are there?How many windows are there?There is oneThere are fourModel sentences- How many doors are there ?- There is one- There are twoHow many + plural noun (Ns/Nes) + are there?There is one- There are + numbers (2;3;4;5;)Unit 3:AT HOME – B. Numbers (B3,B4,B5)Unit 3:AT HOME – B. Numbers (B3,B4,B5)B4. Practice with a partner: (page 36)- How many  are there ?- There is one- There are Ask and answer about the quantity of items in our classroom.Unit 3:AT HOME – B. Numbers (B3,B4,B5)* Cách phát âm danh từ số nhiều Chữ “S” phát âm là /s/ khi danh từ có các âm tận cùng là /p, f, k, t, th/EX: books, streets- Chữ “ES” phát âm là /iz/ khi các dtừ tận cùng là /ch, -ss, x, s(ce) ,sh ,ge/EX: couches, kisses, bridges...- Các trường hợp còn lại phát âm là /z/.Unit 3:AT HOME – B. Numbers (B3,B4,B5)* Cách phát âm danh từ số nhiều * Lưu ý :Khi “es” được thêm vào các danh từ tận cùng là phụ âm + Y ta phát âm es là /z/Ex : cities, stories* PracticeUnit 3:AT HOME – B. Numbers (B3,B4,B5)B5. PracticeUnit 3:AT HOME – B. Numbers (B3,B4,B5)Enhanced exercise:Unit 3:AT HOME – B. Numbers (B3,B4,B5)Find pronunciation of the plural noun endings -s and -es : /s/ /z/ /iz/Hotel, baby, cat, name, boy, book, grape, eraser, ruler, couch, table, classroom, house, bookshelf, lamp, armchair, stereo, television, telephone, desk../s//z//iz/- Learn model sentences by heart.- Prepare next lesson unit 3: C1, C2Homework:Thank you for your attention!How many people are there in your family?There are fourHow many rooms are there in your house ?There are 5.How many tables are there in the livingroom?There is one.How many chairs are there in the livingroom?There are four.How many televisions are there in the livingroom ?There is one.How many windows are there in your house?There are eightYou are luckylucky numberLucky numberYou are lucky2. Lucky numbers26173894105Unit 3: Lesson 4: B3-5/ p.37III. Play game:1. SurveyIn your familyIn your houseIn your classroomNamepeoplechairslampstablestelevisionsdesksdoorswindowsNamMai4431212163

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_tieng_anh_lop_6_unit_03_at_home_lesson_4_b3_b4.ppt
Bài giảng liên quan