Bài giảng môn Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 6: Mở rộng vốn từ Hữu nghị, hợp tác
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: a) Hữu có nghĩa là “bạn bè” b) Hữu có nghĩa là “có” hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng. M: hữu nghị M: hữu ích ChiÕn h÷u Th©n h÷u H÷u h¶o B»ng h÷u B¹n h÷u H÷u Ých H÷u hiÖu H÷u t×nh H÷u dông B¹n bÌ th©n thiÕt . T×nh b¹n th©n thiÕt. T×nh c¶m b¹n bÌ th©n thiÖn . B¹n chiÕn ®Êu . B¹n bÌ th©n thiÕt Cã søc hÊp dÉn gîi c¶m Cã Ých . Dïng ®îc viÖc. Cã hiÖu qu¶ . A B a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp. hợp tác hợp nhất hợp lực hợp tình, phù hợp hợp thời, hợp lệ hợp pháp, hợp lí thích hợp b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó” TRÒ CHƠI ĐOÁN Ô CHỮ hợp tình hợp tác phù hợp hợp thời hợp lệ hợp nhất hợp pháp hợp lực hợp lí thích hợp Thỏa đáng với tình cảm. 1 Dưới mỗi ô số có một từ mà mỗi từ đều có 2 tiếng, trong đó có tiếng hợp . Hãy chọn ô số và đọc nghĩa của từ dưới ô số đó, suy nghĩ và nêu từ. Đúng lẽ phải, phù hợp với lôgích của sự vật. 2 Phù hợp và đáp ứng tốt với yêu cầu. 3 Đúng như quy định. 4 Đúng lúc, phù hợp với một thời điểm nhất định. 5 Gộp lại thành một tổ chức duy nhất. 6 Cùng góp sức vào để làm việc gì. 7 Đúng với pháp luật. 8 Chung sức, trợ giúp qua lại với nhau. 9 Hòa hợp tương đồng với nhau. 10 Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo và các em .
File đính kèm:
- bai_giang_mon_tieng_viet_lop_5_bai_mo_rong_von_tu_huu_nghi_h.ppt