Bài giảng môn Tin học - Bài 2: Thông tin và dữ liệu
Mã hoá thông tin dạng văn bản thông qua việc mã hoá từng kí tự và thường sử dụng:
Bộ mã ASCII: Dùng 8 bit để mã hoá kí tự, mã hoá được 256 = 28 kí tự.
Bộ mã Unicode: Dùng 16 bit để mã hoá kí tự, mã hoá được 65536 = 216 kí tự.
BÀI 2. THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU Những hiểu biết có đ ư ợc về một sự vật, sự kiện đ ư ợc gọi là thông tin về sự vật, sự kiện đó. 1. Thông tin 2. Các dạng thông tin * Số: Số nguyên, số thực, Lịch và đồng hồ * Phi số: Văn bản, hình ảnh, âm thanh, - Dạng văn bản: Tờ báo, cuốn sách, tấm bia - Dạng hình ảnh: Bức tranh vẽ, ảnh chụp, bản đồ, biển báo - Dạng âm thanh: Tiếng nói con ng ư ời, tiếng sóng biển, tiếng đàn, tiếng chim hót 3. Mã hoá thông tin trong máy tính Các dạng thông tin trên đ ư ợc chuyển vào máy tính nh ư thế nào? Để máy tính xử lí đ ư ợc, thông tin cần phải đ ư ợc biến đổi thành dãy bit (biểu diễn bằng các số 0, 1). Cách biến đổi nh ư thế đ ư ợc gọi là mã hoá thông tin. Trong tin học, dữ liệu là thông tin đã đ ư ợc đ ư a vào máy tính. 01101001 Thông tin gốc Thông tin mã hoá Ví dụ: 4. Biểu diễn thông tin trong máy tính a. Thông tin loại số: Con ng ư ời th ư ờng dùng hệ đếm nào ? Hệ thập phân: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hệ nhị phân : 0, 1. Hệ c ơ số m ư ời sáu (hexa): 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F. Trong tin học th ư ờng dùng hệ đếm nào? * Hệ đếm 2 Biểu diễn số trong các hệ đếm Hệ thập phân: Mọi số N có thể biểu diễn d ư ới dạng Ví dụ: N = a n 10 n + a n- 1 10 n- 1 + + a 1 10 1 + a 0 10 0 + a - 1 10 - 1 ++ a - m 10 -m , 0 a i 9 1 5 = 10 2 + 10 1 + 10 0 1 2 5 Biểu diễn số trong các hệ đếm Hệ nhị phân: T ươ ng tự nh ư trong hệ thập phân, mọi số N cũng có biểu diễn dạng Ví dụ: N = a n 2 n + a n- 1 2 n- 1 + + a 1 2 1 + a 0 2 0 + a - 1 2 - 1 ++ a - m 2 -m , a i = 0 , 1 1101 2 = 1 2 3 + 1 2 2 + 0 2 1 + 1 2 0 = 13 10 Biểu diễn số trong các hệ đếm Hệ hexa : Biểu diễn số trong hệ hexa cũng t ươ ng tự Ví dụ : N = a n 16 n + a n- 1 16 n- 1 + + a 1 16 1 + a 0 16 0 + a - 1 16 - 1 ++ a - m 16 -m , 0 a i 15 1BE 16 = 1 16 2 + 11 16 1 + 14 16 0 = 446 10 Với quy ư ớc : A = 10, B = 11, C = 12, D = 13, E = 14, F = 15. (16) * Chuyển đổi giữa các hệ đếm Đổi số trong hệ c ơ số 10 sang hệ c ơ số 2,16 6 2 3 0 2 1 1 2 0 1 7 (10) = 1 1 0 1 1 0 (2) 45 16 2 32 13 16 0 2 0 45 (10) = 2 D 0 0 0 0 0 1 1 1 7 (10) = 111 (2) Trong đó: - Phần nhỏ nhất của bộ nhớ l ư u trữ số 0 hoặc 1: 1 bit. - Một byte có 8 bit, bit cao nhất thể hiện dấu (bit dấu). Bit 1 byte 0 là dấu d ươ ng 1 là dấu âm Có thể dùng 1 byte, 2 byte, 4 byte để biểu diễn số nguyên. * Biểu diễn số trong máy tính Biểu diễn số nguyên Biểu diễn số thực: Ví dụ: 13456,25 = 0 . 1345625 x 10 5 M x 10 K Trong đó: - M: Là phần định trị (0,1 M < 1). - K: Là phần bậc (K 0). Biểu diễn số thực d ư ới dạng dấu phẩy động: Ví dụ: 0,00 7 = 0.7 x 10 -2 Dấu phần định trị Dấu phần bậc 0 1 0 0 0 0 1 0 1 1 1 0 0 0 0 0 . . 0 Đoạn Bit biểu diễn giá trị phần bậc Các bit dùng cho giá trị phần định trị. 4 byte Biểu diễn số thực trong một số máy tính: b. Thông tin loại phi số * Biểu diễn văn bản: Mã hoá thông tin dạng văn bản thông qua việc mã hoá từng kí tự và th ư ờng sử dụng: Bộ mã ASCII : Dùng 8 bit để mã hoá kí tự, mã hoá đ ư ợc 256 = 2 8 kí tự. Bộ mã Unicode : Dùng 16 bit để mã hoá kí tự, mã hoá đ ư ợc 65536 = 2 16 kí tự. Trong bảng mã ASCII mỗi kí tự đ ư ợc biểu diễn bằng 1 byte 01010100 01001001 01001110 KÝ tù M· ASCII thËp ph©n M· ASCII nhÞ ph©n A 65 01000001 KÝ tù M· ASCII thËp ph©n M· ASCII nhÞ ph©n T 84 01010100 I 73 01001001 N 78 01001110 Xâu kí tự “ TIN ”: Bảng mã hoá kí tự ASCII Ví dụ: 01000001 *Các dạng khác: Hình ảnh, âm thanh cũng phải mã hoá thành các dãy bit. Thông tin có nhiều dạng khác nhau nh ư số, văn bản, hình ảnh, âm thanh, Khi đ ư a vào máy tính, chúng đều biến đổi thành dạng chung – dãy bit. Dãy bit đó là mã nhị phân của thông tin mà nó biểu diễn. Nguyên lí mã hoá nhị phân 5. Đ ơ n vị đo l ư ợng thông tin KÝ hiÖu §äc §é lín Byte Bai 8 bit KB Ki-l«-bai 1024 byte MB Mª-ga-bai 1024 KB GB Gi-ga-bai 1024 MB TB Tª-ra-bai 1024 GB PB Pª-ta-bai 1024 TB Bit : Là phần nhỏ nhất của bộ nhớ máy tính l ư u trữ một trong hai kí hiệu 0, 1. THÔNG TIN VÀ CÁCH BIỂU BIỄN THÔNG TIN 1. Thông tin 2. Các dạng thông tin 3. Mã hoá thông tin trong máy tính 4. Biểu diễn thông tin trong máy tính 5. Đ ơ n vị đo l ư ợng thông tin
File đính kèm:
- bai_giang_mon_tin_hoc_bai_2_thong_tin_va_du_lieu.ppt