Đề thi lý thuyết Tốt nghiệp nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 10 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)

Câu 27: Trong Microsoft Excel, giả sử ngày tháng hiện hành trong máy là ngày 01/05/2012 và trong ô B1 đang định dạng dd/mm/yyyy, khi nhập hàm =TODAY() vào ô B1 sẽ được kết quả là:

A. 05/01/2012 B. 01/05/2012 C. 01-05-2012 D. 01.05.2012

Câu 28: Trong Microsoft Excel, muốn tạo biểu đồ, ta thực hiện lệnh:

A. Format \ Chart. B. Edit \ Chart. C. Data \ Chart. D. Insert \ Chart.

Câu 29: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =MIN(100,400,50,500) cho kết quả là:

A. 100 B. 400 C. 50 D. 500

Câu 30: Để dán một thư mục đã sao chép trong Windows, ta có thể sử dụng tổ hợp phím:

A. Alt+C B. Shift+C C. Ctrl+V D. Ctrl+X

 

doc3 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi lý thuyết Tốt nghiệp nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 10 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KỲ THI HỌC KÌ II - NGHỀ PHỔ THÔNG
NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN: TIN HỌC 
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Câu 1: Trong Windows Explorer, muốn xoá một tập tin, ta nhấp chuột phải vào tên tập tin, sau đó chọn:
A. Rename	B. Cut	C. Copy	D. Delete
Câu 2: Tổ hợp phím dùng để gõ chỉ số trên trong Microsoft Word là:
A. Ctrl + Shift + =	B. Ctrl + Alt + Del	C. Ctrl + =	D. Ctrl + Alt + =
Câu 3: Trong Microsoft Excel, để định dạng một ô chứa dữ liệu số thành dữ liệu ngày tháng, ta thực hiện lệnh Format \ Cells \ Number, rồi chọn:
A. Number	B. Date	C. Currency	D. Percentage
Câu 4: Trong Microsoft Word, để định dạng kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh:
A. File \ Print	B. File \ Page Setup
C. Format \ Paragraph	D. Format \ Font
Câu 5: Trong Microsoft Excel, khi nhập hàm =SQRT(9) cho kết quả là:
A. 3	B. #NAME?	C. #VALUE!	D. 9
Câu 6: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là:
A. Một thiết bị kết nối mạng
B. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Chia sẻ tài nguyên
Câu 7: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =MAX(100,405,150,500) cho kết quả là:
A. 100	B. #NAME?	C. 500	D. 405
Câu 8: Trong Microsoft Excel, muốn chèn thêm cột ta thực hiện lệnh:
A. Insert \ Columns	B. View \ Insert Columns
C. Format \ Columns	D. Table \ Insert Columns
Câu 9: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =AVERAGE(100,200,300) cho kết quả là:
A. 100	B. 200	C. 600	D. 300
Câu 10: Trong Microsoft Word, để chọn toàn bộ văn bản, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + A	B. Shift + P	C. Alt + P	D. Ctrl + P
Câu 11: Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị số là 0, tại ô B2 gõ công thức =3/A1 thì nhận kết quả:
A. 3	B. 0	C. #DIV/0!	D. #VALUE!
Câu 12: Trong Microsoft Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện lệnh:
A. View \ Insert Table	B. Tools \ Insert Table
C. Format \ Insert Table	D. Table \ Insert \ Table
Câu 13: Trong Microsoft Word, để căn lề phải cho đoạn văn bản đã chọn, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + L	B. Ctrl + E	C. Ctrl + R	D. Ctrl + J
Câu 14: Trong Microsoft Excel, muốn tính tổng của vùng dữ liệu số từ ô A1 đến ô A5, ta dùng hàm:
A. =MIN(A1:A5)	B. =SUM(A1:A5)
C. =AVERAGE(A1:A5)	D. =MAX(A1:A5)
Câu 15: Thuật ngữ LAN (Local Area Network) dùng để chỉ:
A. mạng diện rộng	B. mạng cục bộ	C. mạng toàn cầu	D. mạng toàn cục
Câu 16: Trong Microsoft Excel, giả sử tại ô C5 có công thức là =A5+B5 khi sao chép sang ô D6 công thức là:
A. Công thức không thay đổi	B. =A6+C6
C. Excel báo lỗi	D. =B6+C6
Câu 17: Trong Windows, muốn chọn các đối tượng không liên tiếp nhau, ta nhấn giữ phím:
A. Alt	B. Delete	C. Ctrl	D. Shift
Câu 18: Trong Microsoft Excel, hàm IF được nhập đúng cú pháp là:
A. =IF(C4>=D4,C4,“Sai”)	B. IF(C4>=D4,C4,“Sai”)
C. IF(C4>=D4;“C4”,”Sai”)	D. IF(C4>=D4;C4;“Sai”)
Câu 19: Trong Microsoft Word, muốn trình bày văn bản dạng cột, ta thực hiện lệnh:
A. Table \ Columns...	B. View \ Columns
C. Format \ Columns	D. Insert \ Columns
Câu 20: Trong Microsoft Word, lệnh File\Page Setup, chọn Margins là để:
A. Định dạng cỡ giấy in	B. Định dạng lề trang in
C. Chọn tên máy in	D. Chọn số trang in
Câu 21: Trong Microsoft Word, muốn kẻ đường biên và đường lưới cho bảng, ta thực hiện lệnh:
A. Tools \ Borders and Shading...	B. Format \ Borders and Shading...
C. File \ Borders and Shading...	D. Edit \ Borders and Shading...
Câu 22: Trong Microsoft Excel, muốn sửa đổi nội dung một ô dữ liệu đã chọn, ta dùng phím:
A. F4	B. F2	C. F3	D. F5
Câu 23: Trong Microsoft Word, để định dạng chữ in nghiêng, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + I	B. Ctrl + P	C. Ctrl + B	D. Ctrl + U
Câu 24: Trong Microsoft Excel, công thức được viết đúng cú pháp là:
A. =(D2+C2)*B2	B. (D2+C2)*B2	C. =(D2+C2)B2	D. (B2*(D2+C2))
Câu 25: Trong Windows Explorer, muốn đổi tên một tập tin, ta nhấp chuột phải vào tên tập tin, sau đó chọn:
A. Cut	B. Delete	C. Copy	D. Rename
Câu 26: Trong Microsoft Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tương đối:
A. D$10	B. $B$4:$E$10	C. $D10	D. B1:D10
Câu 27: Trong Microsoft Excel, giả sử ngày tháng hiện hành trong máy là ngày 01/05/2012 và trong ô B1 đang định dạng dd/mm/yyyy, khi nhập hàm =TODAY() vào ô B1 sẽ được kết quả là:
A. 05/01/2012	B. 01/05/2012	C. 01-05-2012	D. 01.05.2012
Câu 28: Trong Microsoft Excel, muốn tạo biểu đồ, ta thực hiện lệnh:
A. Format \ Chart...	B. Edit \ Chart...	C. Data \ Chart...	D. Insert \ Chart...
Câu 29: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =MIN(100,400,50,500) cho kết quả là:
A. 100	B. 400	C. 50	D. 500
Câu 30: Để dán một thư mục đã sao chép trong Windows, ta có thể sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt+C	B. Shift+C	C. Ctrl+V	D. Ctrl+X
Câu 31: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =IF(5>=Max(6,10,15),“Sai”,“Đúng”) ta được kết quả là:
A. Đúng	B. 5	C. Hàm sai cú pháp	D. Sai
Câu 32: Trong Microsoft Word, muốn gộp ô trong bảng, ta chọn tất cả các ô muốn gộp, chọn Menu Table, sau đó chọn tiếp:
A. Cell Height and Width	B. Split Cells
C. Insert Cells	D. Merge Cells
Câu 33: Trong Microsoft Excel, để chuyển từ địa chỉ tương đối sang địa chỉ tuyệt đối, ta dùng phím:
A. F5	B. F4	C. F3	D. F2
Câu 34: Trong Windows, muốn tạo thư mục mới, ta thực hiện lệnh:
A. File \ New, sau đó chọn Folder	B. Edit \ New, sau đó chọn Folder
C. Window \ New, sau đó chọn Folder	D. Table \ New, sau đó chọn Folder
Câu 35: Để khôi phục một đối tượng đã bị xóa trong Microsoft Windows, ta vào:
A. My Document	B. Recycle Bin	C. My Computer	D. Control Panel
Câu 36: Chọn phát biểu đúng:
A. Cáp đồng trục không phải là cáp mạng.
B. Vỉ mạng là một thiết bị không cần thiết khi kết nối mạng.
C. Các thiết bị cáp mạng, vỉ mạng, hub dùng để kết nối mạng cục bộ máy tính.
D. Trong mạng cục bộ không thể chia sẻ máy in.
Câu 37: Trong Microsoft Word, để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện lệnh:
A. Insert \ TextBox	B. Edit \ Symbol
C. Insert \ Symbol	D. Format \ Symbol
Câu 38: Trong Microsoft Word, để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, ta thực hiện lệnh:
A. Format \ Columns	B. Format \ Font
C. Format \ Drop Cap	D. Chọn kích thước chữ lớn hơn.
Câu 39: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu ##### điều đó có nghĩa là:
A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết dữ liệu
B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
D. Chương trình bảng tính bị lỗi
Câu 40: Trong Microsoft Word, để lưu tập tin trên đĩa, ta thực hiện lệnh:
A. File \ New	B. File \ Open	C. File \ Exit	D. File \ Save
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_de_10.doc
  • doc5TrH_LT_01_PT 10_dap an.DOC
Bài giảng liên quan