Bài giảng môn Toán 10 - Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

Phiếu học tập số 1

Giải và biện luận phương trình : ax + b = 0 (1)

+ (1) ax = - b

+Nếu thì phương trình có nghiệm duy nhất

+Nếu a = 0 thì pt trở thành : 0.x = - b

 -Nếu thì

 -Nếu b = 0 thì

 

ppt15 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 621 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán 10 - Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THPT BÁN CƠNG KRƠNG BUKGIÁO ÁN ĐIỆN TỬGIÁO VIÊN: PHẠM VĂN TỨ & LÊ THANH TRÂNPHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAIBÀI 2I.ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT,BẬC HAI1.Phương trình bậc nhất2.Phương trình bậc hai3.Định lý Vi-ÉtII. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT , BẬC HAI1.Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối2.Phương trình chứa ẩn dưới dấu cănNỘI DUNGI. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT,BẬC HAI Phương trình bậc nhất Phiếu học tập số 1Giải và biện luận phương trình : ax + b = 0 (1)+ (1) ax = - b+Nếu thì phương trình có nghiệm duy nhất +Nếu a = 0 thì pt trở thành : 0.x = - b -Nếu thì  -Nếu b = 0 thì phương trình vô nghiệmphương trình nghiệm đúng với mọi x(1)nghiệm đúng với mọi x b = 0a = 0(1)vô nghiệm (1)có nghiệm duy nhất Kết luận Hệ sốax+b=0(1)CÁCH GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH ax + b =0Phiếu học tập số 2Giải và biện luận phương trình: a = m2 -1 (m2 -1)x +1+m = 0  (m2 -1)x = -1-mCâu hỏi 4: Xét trường hợp a = 0Câu hỏi 1: Hãy đưa pt về dạng ax + b = 0 Trả lời Câu hỏiCâu hỏi 3: Hãy kết luận nghiệm của pt khi Câu hỏi 2: Hãy xác định hệ số a và cho biết khi nàoPhương trình có nghiệm m2 - 1= 0  m = 1 hoặc m = -1m = 1 phương trình vô nghiệmm = -1 phương trình nghiệm đúng với mọi xHoạt động 1(SGK)Giải và biện luận phương trình : m(x-4)=5x-2 (1)+ (1)  (m-5)x = 4m - 2+Nếu thì phương trình có nghiệm duy nhất +Nếu m =5 thì pt trở thành : 0.x = 18 nên pt vô nghiệm 2. Phương trình bậc haiPhiếu học tập số 3Giải phương trình ++Nếu thì (2) có nghiệm +Nếu thì (2) có nghiệm +Nếu thì (2) b2 -4acvô nghiệmCách giải và công thức nghiệm của pt bậc haiBảng tóm tắt: vô nghiệm có nghiệm kép có hai nghiệm phân biệt Kết luậnVí dụ: Giải các phương trình sau:vàGiải:Hoạt động 2 (SGK):Lập bảng trên với biệt thức ’ thu gọn	 (3) vô nghiệm (3) có nghiệm kép (3)có hai nghiệm phân biệt Kết luận3.Định lý Vi-ÉtNếu phương trình bậc haicó hai nghiệm	thì Ngược lại nếu hai số u và v có tổng u + v = S và tích u.v = P thì u và v là hai nghiệm của phương trình x2-Sx+P = 0Phiếu học tập số 4Câu 1 : Cho phương trình có nghiệm kép khi a) m = 2 hoặc m = -2 b) m = 2 c) m = -2 d) m = 2 hoặc m = 1Câu 2 : Phương trình có hai nghiệm thoả mãn : a) b) c) d) Hoạt động 3 (SGK):Khẳng định “Nếu a và c trái dấu thì pt (2) có 2 nghiệm và hai nghiệm đó trái dấu” có đúng không. Tại sao? Câu hỏi Trả lờiKhi ac < 0 hãy nhận xét về dấu của  Khi đó nhận xét gì về dấu của hai nghiệm THE END

File đính kèm:

  • pptTiet_19_Phuong_tring_quy_ve_phuong_tring_bac_nhat_bac_hai.ppt