Bài giảng môn Toán 10 - Phương trình và bất phương trình quy về bậc hai

 

1/Phương pháp sử dụng các phép biến đổi tương

 đương

• Một số phép biến đổi tương đương:

*Có nên sử dụng phép biến đổi tương đương tương tự như trên không?

So sánh lượng chứa x trong dấu căn

và lượng chứa x ngoài dấu căn?

 

 

ppt25 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 533 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Toán 10 - Phương trình và bất phương trình quy về bậc hai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
chào mừng các thày cô giáovề dự giờ dạy tốtTại lớp 10c1Sở giáo dục - đào tạo hải phòngTrường THPT Tiên lãng chào lớp 10c1 thân yêu chào mừng các thày cô giáo về dự giờ dạy tốt Tại lớp 10c11Nguyen Van TuyenCùng tập thể lớp 10c1 trường THPT Tiên lãng Xin kính chào các thầy cô giáo2Nguyen Van Tuyencác thầy cô giáo Tại lớp 10C10 trường THPT Tiên lãng Nhiệt liệt chào mừngvề dự giờ dạy tốt 3Nguyen Van TuyenSở giáo dục và đào tạo hải phòngTrường trung học phổ thông tiên lãng hải phòng Bài soạn:Người Thực hiện :Nguyễn Văn TuyềnTiên lãng - tháng 3 năm 2006phương trình và bất phương trình quy về bậc hai(Tiết 2 )4Nguyen Van TuyenAi đúng, ai sai ? Bạn X Bạn Y Bạn Z Bạn T(1) 2x2-3x+1=(x-1)22x2-3x+1=x2-2x+1x2 - x=0 x = 0 x = 1Tập nghiệm của(1) là: T={0; 1} ĐKXĐ của(1):2x2-3x+1  0 x 1 x 1/2(1) 2x2-3x+1=(x-1)22x2-3x+1=x2-2x+1x2 - x=0 x = 0 x = 1Tập nghiệm của(1) là: T={0; 1}ĐKXĐ của(1):2x2-3x+1  0 x 1 x 1/2(1) x  1 2x2-3x+1=(x-1)2 x  1 x2 - x = 0 x  1 x = 0(loại) x = 1 x =1Tập nghiệm của(1) là: T = {1}(1) x  1 2x2-3x+1=(x-1)2 x  1 x2 - x = 0 x  1 x = 0(loại) x = 1  x =1Tập nghiệm của(1) là: T = {1}Giải phương trình: (1)(TM ĐK)( Sai)( Sai)( Đúng)( Đúng)5Nguyen Van TuyenMột số chú ýTiết 75: Phương trình và bất phương trìnhQuy về bậc 2III-Phương trình và bất phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc 2***Với0³Có nghĩa)(xf6Nguyen Van TuyenKhi giải phương trình và bất phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc 2 ta hay sử dụng phương pháp nào? (các cách khử căn thức)7Nguyen Van Tuyen1/Phương pháp sử dụng các phép biến đổi tương đươngMột số phép biến đổi tương đương:8Nguyen Van TuyenMột số phép biến đổi tương đươngg(x)  0f(x) = g2(x)f(x)  0g(x) > 0f(x) g2(x)f(x)  0g(x)  0f(x) = g2(x)f(x)  0g(x)  0f(x) x2 x2+x - 6 x2 x 0f(x) g2(x)g(x)  0f(x) = g2(x)Các kiến thức cần nhớ !Một số phép biến đổi tương đương:22Nguyen Van TuyenCác kiến thức cần nhớ ! Khi dùng phương pháp đặt ẩn phụ cần: *Tìm điều kiện để căn bậc 2 có nghĩa *Chọn ẩn phụ cho thích hợp và chú ý đến điều kiện của ẩn phụ Một số phép biến đổi tương đương Một số kiến thức về căn bậc hai23Nguyen Van TuyenHướng dẫn về nhà Học thuộc các phép biến đổi tương đương.áp dụng làm bài tập 3ab, 5ab (Trang 127 SGK)2. Ôn kỹ phép đặt ẩn phụ.áp dụng làm bài tập 3c, 5c (Trang 127 SGK)3. Trình bày các phép biến đổi tương đương đối với các bất phương trình 4. Làm thêm bài tập 41 (Trang46 - SBT)24Nguyen Van TuyenGiờ học của chúng ta đến đây kết thúc.Xin cảm ơn các thầy cô giáo cùng các em học sinh.25Nguyen Van Tuyen

File đính kèm:

  • pptPTBPTquyvebac2.ppt