Bài giảng môn Toán 11 - Bài 5: Phép vị tự

Các tính chất của phép vị tự

Định lí 1.

Định lí 2.

Anh của đường tròn qua phép vị t

Bài tập trắc nghiệm

 

ppt9 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 649 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán 11 - Bài 5: Phép vị tự, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài 5. PHÉP VỊ TỰ1/ Định Nghĩa:* Aûnh vị tự của một điểm* Aûnh vị tự của một hình2/ Các tính chất của phép vị tự* Định lí 1.* Định lí 2.Bài tập trắc nghiệm3/ Aûnh của đường tròn qua phép vị tự1/ Định nghĩa:a/ Mở đầu: Cho véc tơ như hình vẽ. Hãy dựng các véctơ: b/ Định nghĩa: 	Kí hiệu: 	Ta viết: c/ Chú ý: OMM’M” Nếu có: ta nói: M’ là ảnh của M qua phép vị . Hay phép vị tự biến điểm M thành điểm M’. Phép vị tự được xác định nếu biết tâm O và tỉ số kTâm vị tựTỉ số vị tựĐịnh nghĩa: Cho một điểm O cố định và một số k không đổi khác 0. Phép đặt tương ứng với mỗi điểm M một điểm M’ sao cho được gọi là phép vị tự tâm O tỉ số k. (O gọi là tâm vị tự, k là tỉ số vị tự)Có nhận xét gì khi k=1 và k=-1?M’: Phép đồng nhất: Phép đối xứng tâm OM’k=1: k=-1: Hếtk=1k=-1GIAO LƯU VỚI NHÀ TOÁN HỌCVI ÉTFEC MAĐỀ CÁCPAS CALƠCLITCÔ SIGame overCâu hỏi 1. Phép vị tự là một phép đối xứng tâm.a/ Đúngb/ Sai123456789100Chơi tiếpCâu hỏi 2. Phép vị tự V-2O biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì:a/ SABC = -2 SA’B’C’b/ SABC = 2 SA’B’C’123456789100c/ SA’B’C’ = -2 SABCd/ SA’B’C’ = 2 SABCChơi tiếpCâu hỏi 3. Phép vị tự V-1/2O biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì:a/ ha = 1/2 ha’b/ ha = 2 ha’123456789100c/ ha = -2 ha’d/ ha = 1/2 ha’Chơi tiếpCâu hỏi 4. Phép vị tự V-3/2O biến đường tròn (O, 4) thành đường tròn (O’, R’) thì :a/ R’ = 6b/ R’ = 3/8123456789100c/ R’ = 4d/ R’ = 1/6Chơi tiếpCâu hỏi 5. Phép vị tự không làm thay đổi yếu tố nào sau đây?a/ khoảng cách giữa hai điểmb/ Thứ tự của các điểm thẳng hàng123456789100c/ Cả hai phương án trênd/ Phép vị tự luôn phóng to hoặc thu nhỏ các hìnhChơi tiếpCâu hỏi 6. Phép vị tự V2O biến góc ABC=600 thành góc A’B’C’ thì góc A’B’C’ có số đo là:a/ 1800b/ 1200123456789100c/ 600d/ 300Chơi tiếp

File đính kèm:

  • pptphep_vi_tu.ppt
Bài giảng liên quan