Bài giảng môn Toán 11 - Lượng giác
30) 2 tan cot 3 2
sin 2
x x
x
( ĐH Ngoại Thương TPHCM – KD – 97)
31) tan cot 4 x x ( ĐH An Ninh + ĐH Cảnh Sát – KA – 97)
32) 5 3sin 4 cos 1 2 cos 2 x x x ( ĐH Hàng Hải – Cơ Sở 2 – 96)
33) cos sin 3sin .cos 0 3 2 x x x x ( ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ TPHCM – KB,D – 98)
34) sin 3 2 cos 2 2 0 x x ( ĐH Đà Nẵng – KA – 97)
35) 3 sin cos 1
cos
x x
x
( ĐH An Ninh – 98)
36) sin sin 3 cos 2 cos 4 2 2 2 2 x x x x ( ĐH Kinh Tế Quốc Dân – 99)
37) sin 3 sin 2 5sin x x x (ĐH Y Hải Phòng – 2000)
38) 2 sin 2 cos 2 2 x x (ĐH Huế - KD – 99)
39) cos 3 sin 2 1 sin 2 2 x x x ( ĐH Dân Lập Kỹ Thuật Công Nghệ - 2000)
40) cos7 .cos5 3 sin 2 1 sin 7 .sin 5 x x x x x ( ĐH Mỹ Thuật Hà Nội – 96)
Nguyễn Vũ Minh minhnguyen249@yahoo.com Lượng Giác 0914449230 1 Lượng Giác αααααααα A. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN : 1) Hàm số lượng giác : Vòng tròn lượng giác : Vòng tròn tâm ,bán kính R = 1 ,chiều dương ngược chiều kim đồng hồ ( trong hệ trục Oxy ) 4 hàm số lượng giác : y = sinx ( Oy ) , y = cosx ( Ox ) , y = tanx , y = cotx 1 sin , cos 1 và tan ,cot 2) Tính tuần hoàn : Sin (x + k.2 ) = sinx Cos (x + k.2 ) = cosx Tan (x + k. ) = tanx Cot (x+k. ) = cotx Hàm six ,cosx tuần hoàn với chu kì 2 , hàm tanx ,cotx tuần hoàn với chu kì 3) Hệ thức cơ bản : 2 2sin cos 1 ; sintan cos ; coscot sin tan .cot 1 1cot tan 1tan cot 22 1 1 tan cos ; 22 1 1 cot sin 4) Dấu của các giá trị Lượng Giác : Trong cung phần tư thứ (1) : sin 0 cos 0 tan 0 cot 0 x x x x Trong cung phần tư thứ (2) : sin 0 cos 0 tan 0 cot 0 x x x x O (1) (4) (3) (2) 2 0 3 2 2 Nguyễn Vũ Minh minhnguyen249@yahoo.com Lượng Giác 0914449230 2 Trong cung phần tư thứ (3) : sin 0 cos 0 tan 0 cot 0 x x x x Trong cung phần tư thứ (3) : sin 0 cos 0 tan 0 cot 0 x x x x 5) Các cung liên kết : Hai cung đối nhau : &x x cos( ) cos sin( ) sin tan( ) tan cot( ) cot x x x x x x x x Hai cung bù nhau : &x x sin( ) sin cos( ) cos tan( ) tan cot( ) cot x x x x x x x x Hai cung phụ nhau : & 2 x x sin cos 2 cos sin 2 tan cot 2 cot tan 2 x x x x x x x x Hai cung hơn 2 : & 2 x x sin cos 2 cos sin 2 tan cot 2 cot tan 2 x x x x x x x x Chú ý : Đối với sin và cos : chẵn bỏ ; lẻ bỏ ,thêm dấu ở trước Nguyễn Vũ Minh minhnguyen249@yahoo.com Lượng Giác 0914449230 3 Đối với tan và cot : chẵn hay lẻ ta bỏ vô tư ko cần thêm gì nữa B. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC : CÔNG THỨC CỘNG : sin( ) sin .cos cos .sin cos( ) cos .cos sin .sin tan tantan( ) 1 tan .tan a b a b a b a b a b a b a ba b a b HỆ QUẢ : sin cos 2 sin 4 cos sin 2 cos 4 a a a a a a CÔNG THỨC NHÂN : Nhân đôi : 2 2 2 2 2 sin 2 2sin .cos cos 2 cos sin 2cos 1 1 2sin 2 tantan 2 1 tan x x x x x x x x xx x Nhân ba : 3sin 3 3sin 4sinx x x ; 3cos3 4cos 3cosx x x Tổng thành Tích : cos cos 2cos .cos 2 2 cos cos 2sin .sin 2 2 sin sin 2sin .cos 2 2 sin sin 2cos .sin 2 2 a b a ba b a b a ba b a b a ba b a b a ba b nhận xét : 2 a b đứng trước, 2 a b đứng sau Tích Thành Tổng : 1cos .cos [cos( ) cos( )] 2 1sin .sin [cos( ) cos( )] 2 1sin .cos [sin( ) sin( )] 2 1cos .sin [sin( ) sin( )] 2 CÔNG THỨC HẠ BẬC : 2 1 cos 2sin 2 xx ; 2 1 cos 2cos 2 xx C. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC : Phương trình Lượng Giác cơ bản : 2 sin sin ( ) 2 u v k u v k Z u v k cos cos 2 ,( )u v u v k k Z Nguyễn Vũ Minh minhnguyen249@yahoo.com Lượng Giác 0914449230 4 tan tan ;( ) cot cot u v u v k k Z u v Chú ý : khi giải ta cần qui về cơ bản nếu ko gặp dạng này khi gặp phương trình dạng : cos cosu v đưa về cos cos( )u v ; sin sinu v đưa về sin sin( )u v tan tanu v đưa về tan tan( )u v ; cot cotu v đưa về cot cot( )u v Phương trình bậc 2 ( hoặc cao hơn ) đối với hàm số LG : Dạng : 2 2 2 2 .sin .sin 0 .cos .cos 0 . tan .tan 0 .cot .cot 0 a x b x c a x b x c a x b x c a x b x c , Cách giải : đặt sin , ( 1 1) cos ,( 1 1) tan , ( ) cot , ( ) t x t t x t t x t R t x t R Pt cho sẽ trở thành : 2. . 0a t b t c t x Phương trình đối xứng với sinx và cosx : .sin cosa u b u c ; đk có nghiệm : 2 2 2a b c Cách giải : chia 2 vế phương trình cho 2 2a b Phương trình cho trở thành : 2 2 2 2 2 2 .sin cosa b cu u a b a b a b Đặt 2 2 2 2 cos sina b a b a b , bằng tư duy ta đưa về công thức : sin( ) sin .cos cos .sin cos( ) cos .cos sin .sin a b a b a b a b a b a b sau đó giải bình thường tức là 2 2 2 2 sin .cos cos .sin sin( )c cu u u a b a b Nguyễn Vũ Minh minhnguyen249@yahoo.com Lượng Giác 0914449230 5 Phương trình đẳng cấp đối với sinx & cosx : 2 2.sin .sin .cos .cosa u b u u c u d (1) Cần nhớ : 2 2 sin 2 2sin .cos 1 1 tan cos u u u u u Cách giải1 : o Xét 2cos 0 sin 1x x , nếu VT = VP thì cosx = 0 là 1 nghiệm của pt, nếu ko thỏa thì cosx = 0 ko fải là nghiệm o Xét cos 0x , chia 2 vế phương trình (1) cho 2cos x và nhớ 2 2 .(1 tan )cos d d x x hay 2 2(sin cos )d d x x , sau đó đưa về phương trình bậc 2 theo tanx và giải Cách giải2 : 1 cos 2 sin 2 1 cos 2. . . 2 2 2 x x xa b c d .sin 2 cos 2A x B x C ( đã học , dùng trong biện luận nghiệm nhiều hơn ) Phương trình chứa tổng và tích : .(sin cos ) sin .cos 0a u u b u u c Cách giải : đặt sin cos 2 sin( ) 4 t u u u ,đk 2 2t sau đó bình phương và rút sin .cosu u theo t và thế vào pt giải bình thường sẽ có nghiệm t Phương trình quy về dạng tích : 0 . . 0 0 0 A A B C B C Phương trình tổng bình phương : 2 2 00 0 A A B B Nguyễn Vũ Minh minhnguyen249@yahoo.com Lượng Giác 0914449230 6 Phương pháp đối lập (chặn trên và chặn dưới) : A M A M B M B M A B Lưu ý dạng sin 1 cos 1 sin .cos 1 sin 1 cos 1 u v u v u v Trong quá trình làm bài tập sẽ có nhiều dạng khác ,đòi hỏi kĩ năng và kinh nghiệm của các em Bài Tập Lượng Giác A.Phương trình cơ bản : 1) 1sin(2 ) 3 2 x 2) 3cos(2 ) 3 2 x 3) 2sin(2 ) 4 2 x 4) sin 5 sin 3x x 5) 1sin( 20 ) 2 ox 6) 1sin( 2) 3 x 7) 1tan 3 3 x 8) tan(3 12 ) tan 60o ox 9) tan(4 2) 3x 10) sin(2 1) sin( 3)x x 11) 3sin 1 5 x 12) 3cot 2 1x 13) 2sin 7 3 0x 14) cos 4 cos3 0x x 15) sin(2 ) sin 3 x x 16) sin 2 cos3 0x x 17) 4cos 1x 18) 2sin 3 3 0x 19) 2 2sin sin 2 1x x 20) 3 tan 2 3 0x 21) 1sin(2 ) 3 2 x 22) cos3 s in4 0x x 23) 4sin .cos .cos 2 1x x x 24) 16sin .cos .cos 2 cos 4 2x x x x 25) 2 1sin 2 4 x 26) 2cos ( 30 ) 1ox 27) 2 3cos ( ) 6 4 x 28) 2sin( ) 3 3 4 x 29) cos 2 sinx x B.Đặt ẩn phụ : 1) 22cos 3cos 5 0x x 2) 2tan 2 tan 3 0x x 3) 2cos 2 cos 1x x 4) 22sin 2 5sin 2 3 0x x 5) 22cos 3cos 5 0x x 6) 24sin 4 cosx x 7) 2 3 4 tan cos x x 8) 22cos 5 3cos5 1 0x x 9) 5cos 2sin 3 0 2 xx 10) 24cos 2( 3 1) cos 3 0x x 11) 2tan (1 3) tan 3 0x x 12) 2cot 4cot 3 0x x 13) 4 2tan 4 tan 3 0x x 14) cos 2 9cos 5 0x x 15) 2cos sin 1 0x x 16) sin 3 cos 2 1 2sin cos 2x x x x 17) 2 21sin 2 sin 2 x x 18) 3 2 2cos cos 2sin 2 0x x x C.Phương trình đối xứng : 1) sin 3 cos 1x x 2) 3 sin 3 cos3 2x x 3) cos 3 sin 2x x Nguyễn Vũ Minh minhnguyen249@yahoo.com Lượng Giác 0914449230 7 4) 2sin 2cos 2 0x x 5) 3sin 2 3 cos 2 1x x 6) 2 1sin 2 sin 2 x x 7) sin( 2 ) 3 sin( 2 ) 1 2 x x 8) 22sin 3 sin 2 3x x 9) sin 4 cos 4 1x x 10) sin 3 3 cos3 2sin 2x x x ( KA Cao Đẳng – 2008 ) 11) 2 2 1sin cos cos 2 x x x D.Phương trình đẳng cấp : 1) 2 22sin sin cos 3cos 0x x x x 2) 2 23sin 2sin 2 5cos 2x x x 3) 2 22sin 2 5sin 2 cos 2 cos 2 2x x x x 4) 2 2 1sin sin 2 2cos 2 x x x 5) 2 22cos 3 3 sin 2 4sin 4x x x 6) 2 23sin 4sin 2 (8 3 9) cos 0x x x 7) 2 22sin (3 3)sin cos ( 3 1) cos 1x x x x E.Phương trình chứa tổng (hiệu) và tích : 1)3(sin cos ) 2sin 2 3 0x x x 2) sin cos 4sin cos 1 0x x x x 3) 6(sin cos ) sin cos 6x x x x 4) (2 2)(sin 2 cos 2 ) 2sin 2 cos 2 2 2 1x x x x 5) 2sin 2 3 3(sin cos ) 8 0x x x 6) (1 2)(1 sin cos ) sin 2x x x F.Bài tập tổng hợp : Bài 1 : giải các phương trình LG sau 1) 2cos 2 0 1 sin 2 x x 2) cos 2 . tan 0x x 3) sin 3 cos5 0x x 4) 2 1 sin 21 tan 2 cos 2 xx x 5) 3 2tan tan 3tan 3x x x 6) 2 2sin 2cos 2 3 7cos 0x x x 7) cos9 2cos6 2x x 8) 24cos cos 3x x 9) 3 2 2cos cos 4cos 0 2 xx x 10) 3cos 2 sin( ).cos 2 x x x 11) 4 4 5sin cos 8 x x 12) 32sin cos 2 sin 0x x x 13) 4 44(sin cos ) 3 sin 4 2x x x 14) sin 2 1 1 cos 2 x x ; 15)cos sin 2 0x x ; 16) 2 2 2cos cos 2 cos 3 3.cos 2 2 2 6 x x x 17) cos cos 2 cos3 cos 4 0x x x x ; 18) 6sin 2cosx x ;19) 2 2 2 2sin sin 3 cos 2 cos 4x x x x Bài 2 : Tổng hợp các đề thi ĐH gần đây : 1) cos3 2cos 2x x ( ĐH Cảnh Sát Nhân Dân ) 2) 1 cos cos 2 cos3 0x x x ( ĐH Nông Lâm – 2001 ) ĐS : cos 0 cos 1 1cos 2 x x x 3) 5sin 5 cos sin 2 2 2 x x x ( ĐH An Giang – 2001 ) 4) 2 sin cos 3 cos 2 2 2 x x x ( KD – 2006 ) Nguyễn Vũ Minh minhnguyen249@yahoo.com Lượng Giác 0914449230 8 5) 12cos 2 8cos 7 cos x x x ( ĐH Nông Nghiệp – 2000 ) 6) sin 2 2 tan 3x x ( ĐH Bách Khoa Hà Nội – 2001 ) 7) 2 2 2sin sin 3 3cos 2x x x ( ĐH Tài Chính Kế Toán Hà Nội – 2001 ) 8) tìm nghiệm [0;14]x của pt : cos3 4cos 2 3cos 4 0x x x ( KD – 2002 ) ĐS: 3 5 7, , , 2 2 2 2 9) 2 2 2 2sin 3 cos 4 sin 5 cos 6x x x x ( KB – 2002 ) ĐS : 8 9 x k x k 10) tìm nghiệm [ ;3 ] 2 x của phương trình : 5 7sin 2 3cos 1 2sin 2 2 x x x 11) sin sin 2 sin 3 0x x x ( ĐH Kiến Trúc – 2000 ) 12) sin 3 sin 2 .sin 4 4 x x x ( Bưu Chính Viễn Thông – 1999 ) HD : biến VP thành tổng ĐS : 4 2 x k 13) sin 5 cos5 sin cos x x x x HD : pt sin 4 0 cos 2 0 sin 2 0 x x x 14) 2cos 2 1cot 1 sin sin 2 1 tan 2 xx x x x ( KA – 2003 ) 15) 2cot tan 4sin 2 sin 2 x x x x ( KB – 2003 ) 16) 2 2 2sin .tan cos 0 2 4 2 x xx ( KD – 2003 ) 17) 25sin 2 3(1 sin ).tanx x x ( KB – 2004 ) 18) (2cos 1)(2sin cos ) sin 2 sinx x x x x ( KD – 2004 ) 19) 2 2cos 3 .cos 2 cos 0x x x ( KA – 2005 ) 20) 1 sin cos sin 2 cos 2 0x x x x ( KB – 2005 ) 21) 4 4 3cos sin cos .sin 3 0 4 4 2 x x x x ( KD – 2005 ) 22) 6 62(cos sin ) sin cos 0 2 2sin x x x x x ( KA – 2006 ) 23) cos3 cos 2 cos 1 0x x x ( KD – 2006 ) 24) 2 2(1 sin )cos (1 cos )sin 1 sin 2x x x x x ( KA – 2007 ) 25) 22sin 2 sin 7 1 sinx x x ( KB – 2007 ) 26) 1 1 74sin 3sin 4sin 2 x x x ( KA – 2008 ) 27) 3 3 2 2sin 3 cos sin cos 3 sin cosx x x x x x ( KB – 2008 ) 28) 2sin (1 cos 2 ) sin 2 1 2cosx x x x ( KD – 2008 ) 29) 3 3cos sin sin cosx x x x ( ĐH Đà Nẵng – Khối A + D – 99 ) Nguyễn Vũ Minh minhnguyen249@yahoo.com Lượng Giác 0914449230 9 30) 22 tan cot 3 sin 2 x x x ( ĐH Ngoại Thương TPHCM – KD – 97) 31) tan cot 4x x ( ĐH An Ninh + ĐH Cảnh Sát – KA – 97) 32) 25 3sin 4cos 1 2cosx x x ( ĐH Hàng Hải – Cơ Sở 2 – 96) 33) 3 2cos sin 3sin .cos 0x x x x ( ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ TPHCM – KB,D – 98) 34) sin 3 2cos 2 2 0x x ( ĐH Đà Nẵng – KA – 97) 35) 13 sin cos cos x x x ( ĐH An Ninh – 98) 36) 2 2 2 2sin sin 3 cos 2 cos 4x x x x ( ĐH Kinh Tế Quốc Dân – 99) 37) sin 3 sin 2 5sinx x x (ĐH Y Hải Phòng – 2000) 38) 2 sin 2 cos 2 2x x (ĐH Huế - KD – 99) 39) 2 2cos 3 sin 2 1 sinx x x ( ĐH Dân Lập Kỹ Thuật Công Nghệ - 2000) 40) cos7 .cos5 3 sin 2 1 sin 7 .sin 5x x x x x ( ĐH Mỹ Thuật Hà Nội – 96) 41) 33sin 3 3 cos9 1 4sin 3x x x ( ĐH Mỏ - Địa Chất – 95) 42) 3cos 3 sin 3 cos 3 sin 1 x x x x ( ĐH Dân Lập Phương Đông – 97) Bài 3 : định tham số m để pt sau đây có nghiệm : 1) 2 2( 3)sin ( 3)sin cos cos 0m x m x x x 2) 2(5 2)cos ( 1)sin 2 1m x m x 3) 2 2 2( 2)sin 4sin cos 3m x x x m ( HD : đưa về bậc nhất đối với sin, cos và dùng đk có nghiệm) Bài 4 : 1) Tìm các nghiệm của pt : 2 2 7sin cos 4 sin 2 4sin 4 2 2 x x x thỏa điều kiện 1 3x 2)Cho hai phương trình : 2 2 1 sin1 (1) cos (1 sin ) sin 2 (2) xtgx x m x x m Tìm m để mọi nghiệm của phương trình (1) cũng là nghiệm của phương trình (2) Bài 5 : bài tập chỉ thuần về các công thức tổng thành tích, tích thành tổng, hạ bậc : 1) cos .cos5 cos 2 .cos 4x x x x 2) cos5 .sin 4 cos3 .sin 2x x x x 3) sin 2 sin 4 sin 6x x x 3) sin sin 2 cos cos 2x x x x 4) 2 2 2 2sin 4 sin 3 sin 2 sinx x x x 5) 2 2 2 2cos cos 2 cos 3 cos 4 2x x x x
File đính kèm:
- phuong_trinh_luong_giac_4277.pdf