Bài giảng môn Toán Khối 4 - Tuần 22 - Bài: Luyện tập (Trang 122)

Bài 1: So sánh hai phân số:

Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:

Bài 3: So sánh hai phân số có cùng tử số:

Nhận xét: Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.

 

pptx17 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Khối 4 - Tuần 22 - Bài: Luyện tập (Trang 122), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Toán học– Lớp 4Luyện tập trang 122Bài 1: So sánh hai phân số: 5878vàa)152545vàb)9798vàc)1120610vàd)Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau: 8778vàa)9558vàb)12162821vàc)Bài 3: So sánh hai phân số có cùng tử số:3537vàa) So sánhTa có: = = = = 4547vàb) So sánhTa có: = = = = Nhận xét: Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.Bài 3: So sánh hai phân số có cùng tử số:vàSo sánh hai phân số 911914Bài 3: So sánh hai phân số có cùng tử số:vàSo sánh hai phân số 89811TRÒ CHƠIrung chu«ng vµng 123rung chu«ng vµng Sắp xếp các phân số ; theo thứ tự từ bé đến lớn. ; A ; b ; CCâu 1rung chu«ng vµng 0123456789101112131415Hết giờ123rung chu«ng vµng Sắp xếp các phân số ; theo thứ tự từ lớn đến bé. ; A ; b ; cCaâu 2rung chu«ng vµng Hết giờ0123456789101112131415123rung chu«ng vµng Sắp xếp các phân số ; theo thứ tự từ bé đến lớn. ; A ; b ; CCâu 3rung chu«ng vµng 0123456789101112131415Hết giờ ; 123rung chu«ng vµng CHÚC MỪNG CON ĐÃ GIÀNH CHIẾN THẮNGKÍNH CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC EM VUI KHỎE !KÍNH CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC EM VUI KHỎE

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_khoi_4_tuan_22_bai_luyen_tap_trang_122.pptx