Bài giảng môn Toán Lớp 1 - Bài: Phép trừ trong phạm vi 8

Hoạt động 1: Thành lập bảng phép trừ trong phạm vi 8

BẢNG TRỪ

Hoạt động 2: Luyện tập

Tính:

Tính:

Tính:

pptx15 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 747 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Lớp 1 - Bài: Phép trừ trong phạm vi 8, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Phép trừ trong phạm vi 88 -1 = 78 - 2 = 6 8 - 3 = 5 8 - 4 = 48 - 7 = 1 8 - 6 = 2 8 - 5 = 38 - 4 = 4 Hoạt động 1: Thành lập bảng phép trừ trong phạm vi 88 – 1 = 78 – 7 = 18 – 2 = 68 – 6 = 28 – 3 = 58 – 5 = 38 – 4 = 4BẢNG TRỪ8 – 1 = 78 – 7 = 18 – 2 = 68 – 6 = 28 – 3 = 58 – 5 = 38 – 4 = 4BẢNG TRỪ8 – 1 = 78 – 7 = 18 – 2 = 68 – 6 = 28 – 3 = 58 – 5 = 38 – 4 = 4BẢNG TRỪ8 – 1 = 78 – 7 = 18 – 2 = 68 – 6 = 28 – 3 = 58 – 5 = 38 – 4 = 4BẢNG TRỪThư giãnTính:1Hoạt động 2: Luyện tập82_683_584_485_386_287_181_7Tính:21 + 7 =8 – 1 =878 – 7 =12 + 6 =8 – 2 =868 – 6 =24 + 4 =8 – 4 =848 – 8 =0Tính:30488 - 4 =8 - 1 - 3 =8 - 2 - 2 =8 – 8 =8 – 0 =8 + 0 =448Viết phép tính thích hợp48-4=48-6=28 – 1 =8 – 7 =8 – 3 =8 – 5 =8 – 2 =8 – 6 =8 – 0 =8 – 8 =Củng cốDặn dòLàm vở bài tập ToánChuẩn bị bài: Luyện tậpKiểm tra bài cũĐọc thuộcbảng cộng trong phạm vi 87 + =1 + = 6 + = 2 + = 5 + = 3 + = 4 + = BẢNG CỘNG

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_1_bai_phep_tru_trong_pham_vi_8.pptx