Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Tiết 153: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
Bài 2 : Một cửa hàng có 36550kg xi măng đã bán số xi mămg đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam xi măng ?
Giải
Số kg xi măng cửa hàng đã bán là;
36550kg : 5 = 7310 ( kg)
Số kg xi măng còn lại là :
36550 – 7310 = 29240 (kg)
Đáp số : 7310 kg
MÔN TOÁN TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐINH BỘ LĨNH LỚP 3D NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP Kiểm tra bài cũ : a)Đặt tính rồi tính : 21718 x 4 18061 x 5 b) Tính giá trị biểu thức : 21507 x 3 - 18799 = 21718 4 X 86872 18061 5 X 90305 64521 18799 = 45722 Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số 37648 : 4 = ? 37648 4 * 37 chia 4 được 9, viết 9 9 nhân 4 bằng 36, 37 trừ 36 bằng 1 * Hạ 6, được 16, 16 chia 4 được 4, viết 4 4 nhân 4 bằng 16, 16 trừ 16 bằng 0 * Hạ 4, 4 chia 4 được1, viết 1 1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0 * Hạ 8, 8 chia 4 bàng 2, viết 2 2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0 9 4 1 2 1 6 0 4 8 0 0 Vậy : 37648 : 4 = 9412 TOÁN : Học sinh thực hiện bảng con 84848 4 24693 3 23436 3 21212 04 08 04 08 0 8231 06 09 03 0 7812 24 03 06 0 1 LUYỆN TẬP Bài 2 : Một cửa hàng có 36550kg xi măng đã bán số xi mămg đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam xi măng ? Giải Số kg xi măng cửa hàng đã bán là; 36550kg : 5 = 7310 ( kg) Số kg xi măng còn lại là : 36550 – 7310 = 29240 (kg) Đáp số : 7310 kg ? kg Đã bán 36550 kg Tóm tắt 3 2 HS nhắc lại quy tắc – các nhóm tính giá trị biểu thức Nhóm 1 : 69218 – 26736 : 3 Nhóm 2 : (35281 + 51645) : 2 Nhóm 3 : 30507 + 27878 : 3 Nhóm 4 : (45405 – 8221) : 4 3 a ) 69218 – 26736 : 3 = 30507 + 27878 : 3 = b) (35281 + 51645) : 2 = (45405 – 8221) : 4 = 8912 = 60306 69218 - 86926 : = 43463 2 9292 = 39799 30507 + 37184 : 4 = 9296 4 TRÒ CHƠI XẾP HÌNH CỦNG CỐ ,DẶN DÒ Nhắc lại cách nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số Thứ tự thực hiện tính giá trị biểu thức Xem trước bài chia số có năm chữ số cho số có một chữ số ( tt ) TIẾT HỌC KẾT THÚC CHÚC SỨC KHỎE CÁC THÂY CÔ CÁC EM HỌC SINH CHĂM NGOAN CHÀO TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_3_tiet_153_chia_so_co_nam_chu_so_cho.ppt