Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Tuần 22 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số

I/.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số:

b) Phép nhân 2125  3:

* 3 nhân 5 bằng 15,viết 5 nhớ 1

* 3 nhân 2 bằng 6,thêm 1 bằng 7,viết 7

* 3 nhân 1 bằng 3,viết 3

* 3 nhân 2 bằng 6,viết 6

 

ppt17 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 406 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Tuần 22 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có 
 một chữ số 
Chào mừng các em 
đến với tiết học Toán trực tuyến 
NHỮNG ĐIỀU EM CẦN LƯU Ý: 
1. Chuẩn bị SGK Toán, vở Toán, vở nháp, hộp bút. 
2. Ngồi học ngay ngắn, đủ ánh sáng. 
4. Ghi tên HS, bật Webcam, tắt mic. Cần phát biểu thì bấm vào biểu tượng giơ tay và bật mic để trả lời. Trả lời xong thì tắt mic. 
3. Học tập nghiêm túc, không nói tự do, thực hiện theo yêu cầu của cô giáo và làm bài đầy đủ. 
Thứ năm, ngày 23 tháng 4 năm 2020 
 Toán 
 Nhân số có bốn chữ số với số có 
 một chữ số 
Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số 
I/. Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số: 
a) Phép nhân 1034  2: 
-Dựa vào cách đặt phép tính nhân 
 số có ba chữ số với số có một chữ 
số, hãy đặt tính để thực hiện phép 
 nhân 1034  2 
4 
3 
0 
1 
x 
2 
Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số 
I/. Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số: 
a) Phép nhân 1034  2: 
+Khi thực hiện phép nhân này, ta 
 thực hiện bắt đầu từ đâu? 
4 
3 
0 
1 
x 
2 
Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số 
I/. Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số: 
a) Phép nhân 1034  2: 
4 
3 
0 
1 
x 
2 
* 2 nhân 4 bằng 8,viết 8 
 8 
6 
0 
 2 
* 2 nhân 3 bằng 6,viết 6 
* 2 nhân 0 bằng 0,viết 0 
* 2 nhân 1 bằng 2,viết 2 
Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số 
I/. Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số: 
a) Phép nhân 1034  2: 
b) Phép nhân 2125  3: 
5 
2 
1 
2 
x 
3 
Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số 
I/. Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số: 
b) Phép nhân 2125  3: 
* 3 nhân 5 bằng 15,viết 5 nhớ 1 
* 3 nhân 2 bằng 6,thêm 1 bằng 7,viết 7 
* 3 nhân 1 bằng 3,viết 3 
* 3 nhân 2 bằng 6,viết 6 
5 
2 
1 
2 
x 
3 
1 
5 
7 
3 
6 
II/. Luyện tập-Thực hành: 
Bài 1: Tính 
 1234 
X 2 
 4013 
X 2 
 2116 
X 3 
 1072 
X 4 
 2468 
8026 
6348 
4288 
Trong các phép tính trên, phép tính nào là phép nhân có nhớ? 
(Làm vào SGK bằng bút chì) 
II/. Luyện tập-Thực hành: 
Bài 1: Tính 
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
1023 x 3 
1810 x 5 
 1023 
X 3 
 3069 
1810 
X 5 
9050 
II/. Luyện tập-Thực hành: 
Bài 1: Tính 
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
Bài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch.Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? 
Bài toán cho biết gì? 
II/. Luyện tập-Thực hành: 
Bài 1: Tính 
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
Bài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? 
Bài toán hỏi gì? 
II/. Luyện tập-Thực hành: 
Bài 1: Tính 
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
Bài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? 
Bài giải 
Hãy suy nghĩ tìm lời giải ngắn gọn ,phép tính đúng và làm vào vở nhé. 
II/. Luyện tập-Thực hành: 
Bài 1: Tính 
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
Bài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? 
Bài giải 
Số viên gạch xây 4 bức tường là: 
 1015 x 4 = 4060 ( viên gạch) 
Đáp số : 4060 viên gạch 
Bài 4: Tính nhẩm 
a) 2000 x 2 = 
 4000 x 2 = 
 3000 x 2 = 
b) 20 x 5 = 
 200 x 5 = 
 2000 x 5 = 
 2000 x 3 = ? 
Nhẩm : 2 nghìn x 3 = 6 nghìn 
Vậy : 2000 x 3 = 6000 
 4000 
 8000 
 6000 
 100 
 1000 
10000 
 4000 
 8000 
 6000 
 100 
 1000 
10000 
III/. Củng cố 
 1212 
X 4 
 4848 
Ñ 
 2005 
X 4 
 8010 
 S 
Bây giờ học tiếp bài Nhân số có bốn chữ số với số có 1 chữ số (tiếp theo), trang 115 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_3_tuan_22_bai_nhan_so_co_bon_chu_so_v.ppt