Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông

Bài 2. Viết các số đo diện tích sau :

a. Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.

b. Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.

c. Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.

d. Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 353 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN 
Toán – Lớp 5B 
Đề- ca-mét vuông. 
Héc- tô- mét vuông. 
* Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học? 
KIỂM TRA BÀI CŨ. 
CÙNG NHAU KHÁM PHÁ 
a. Đề-ca-mét vuông 
1dam 
Một đề-ca-mét vuông (1dam 2 ) 
1m 2 
* Đề-ca-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1dam. 
* Đề-ca-mét vuông viết tắt là: dam 2 . 
*Ta thấy hình vuông 1 dam 2 gồm 100 hình vuông 1m 2 . 
1dam 2 = 100m 2 
Toán 
Đề- ca-mét vuông – Héc –tô-mét vuông. 
a.Héc-tô-mét vuông 
1hm 
Một héc-tô-mét vuông (1hm 2 ) 
1dam 2 
* Héc-tô-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1hm. 
* Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm 2 . 
*Ta thấy hình vuông 1 hm 2 gồm 100hình vuông 1dam 2 . 
2 
1hm = 100dam 
2 
* Bài 1. Đọc các số đo diện tích: 
105 dam 2 
32 600 dam 2 
492 hm 2 
180 350 hm 2 
: Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông. 
: Bốn trăm chín mươi hai héc – tô -mét vuông. 
:Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông. 
: Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc – tô -mét vuông. 
Bài 2. Viết các số đo diện tích sau : 
271dam 2 
18954dam 2 
603hm 2 
34620hm 2 
a. Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông. 
b. Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông. 
c. Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông. 
d. Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông. 
Bài 3. a) Viết các số đo vào chỗ chấm : 
2dam 2 =..m 2 
3dam 2 15m 2 =..m 2 
200m 2 =..dam 2 
30hm 2 =..dam 2 
12hm 2 5dam 2 =..dam 2 
750m 2 =..dam 2 .m 2 
200 
315 
2 
3000 
1205 
7 
50 
* Bài 3. b)Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : 
1m 2 =dam 2 
3m 2 = dam 2 
27m 2 = dam 2 
1dam 2 =hm 2 
8dam 2 = hm 2 
15dam 2 = hm 2 
Hướng dẫn : 
100m 2 = 1dam 2 1m 2 = 3m 2 = 
* Bài 4. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu) : 
5dam 2 23m 2 
16dam 2 91m 2 
32dam 2 5m 2 
5dam 2 23m 2 
= 5dam 2 + 
= 
Mẫu : 
= 5dam 2 + 
= 
= 16dam 2 + 
= 
= 32dam 2 + 
= 
Củng cố - Dặn dò 
AI NHANH ? 
A/ 3hm 2 = 30dam 2 
B/ 4200m 2 = 42dam 2 
C/ 9hm 2 17dam 2 = 917dam 2 
D/ 6hm 2 8dam 2 = 680dam 2 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
Hết giờ 
Đ 
Đ 
S 
S 
Chào tạm biệt 
 các em! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_5_bai_de_ca_met_vuong_hec_to_met_vuon.ppt