Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tuần 32 - Bài: Ôn tập về chu vi, diện tích một số hình
Để thực hiện tốt các bài toán về chu vi, diện tích các hình cần:
- Nắm vững các công thức,
- Xác định đúng và thống nhất đơn vị đo,
- Nắm được mối quan hệ giữa các hình với nhau.
TOÁN LỚP 5CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ Ôn tập về chu vi, diện tích một số hình Ôn tập, cũng cố kiến thứcHình chữ nhậtP = (a + b) x 2S = a x bHình vuôngP = a x 4S = a x aHình bình hànhS = a x hHình thoiHình tam giáca x hS = Hình thang(a + b) x hS = Hình trònP = r x 2 x 3,14S = r x r x 3,14S = m x nNhận xét:Các cặp cạnh đối diện của các hình ...................................Hình chữ nhậtHình vuôngHình bình hànhHình thoiHình vuông là ...................... có ...................Hình chữ nhật là ......................... có ...................song song và bằng nhauhình cn đặc biệt4 cạnh bằng nhauhình bh đặc biệt4 góc vuôngHình vuông là ...................... có ...................hình thoi đặc biệt4 góc vuôngHình thoi là ...................... có ...................hình bh đặc biệt4 cạnh bằng nhauNhận xét:Chiều cao hình tam giác có thể:Hình tam giácHình thangnằm trong, nằm ngoài hoặc là một cạnh của hình tam giác.Có thể xem hình tam giác là:hình thang đặc biệt, có đáy bé bằng 0.2. Luyện tậpBài 1:Một khu vườn trồng cây hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiầu rộng bằng 2/3 chiều dài.Bài giải:a) Tính chu vi khu vườn đó.a) Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là:b) Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông,là héc ta.120 : 3 x 2 = 80 (m)Chu vi khu vườn hình chữ nhật là:(120 + 80) x 2 = 400 (m)b) Diện tích khu vườn hình chữ nhật là:120 x 80 = 9600 (m )2= 0,96 haĐáp số:a) 400 mb) 0,96 haBài 2:Bài giải:Đáy bé mảnh đất hình thang là:3 x 1000 = 3000 (cm)Đáp số:Hình bên là một mảnh đất hình thang vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000.Tính diện tích mảnh vườn đó với đơn vị đo là mét vuông.= 30 mĐáy lớn mảnh đất hình thang là:5 x 1000 = 5000 (cm)= 50 mChiều cao mảnh đất hình thang là:2 x 1000 = 2000 (cm)= 20 mDiện tích mảnh đất hình thang là:(30 + 50) x 202= 800 (m )2800 m223cm5cm2cmBài 3:Bài giải:b) Diện tích hình tròn:Đáp số:Trên hình bên, hãy tính diện tích:a) Hình vuông ABCD.Diện tích phần tô màu là:a) 32 cm22b) Phần đã tô màu của hình tròn.4cm4cm4cmABCD4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm )2Diện tích hình vuông ABCD là:(8 x 8) : 2 = 32 (cm )2Độ dài mỗi đường chéo là:4 + 4 = 8 (cm)50,24 - 32 = 18,24 (cm )2a) Vì hình vuông là một hình thoi đặc biệt, có 2 đường chéo bằng nhau. Nên:b) 18,24 cm22Kết luận:Để thực hiện tốt các bài toán về chu vi, diện tích các hình cần:- Nắm vững các công thức,- Xác định đúng và thống nhất đơn vị đo,- Nắm được mối quan hệ giữa các hình với nhau.CHÂN THÀNH CẢM ƠNCÁC THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_5_tuan_32_bai_on_tap_ve_chu_vi_dien_t.ppt