Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tuần 7 - Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Năm đơn vị, chín phần mười: 5,9
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm: 24,18
Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn: 55,555
Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm: 2002,08
Không đơn vị, một phần nghìn: 0,001
TOÁN LỚP 5CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN.TOÁNNổi trống lênĐiền phân số thập phân hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:0,30,85 2100,20,045 310 85100 451000 Mỗi đơn vị của một hàng bằng hay đơn vị của hàng thấp hơn liền sau0,1101 Mỗi đơn vị của một hàng bằngđơn vị của hàng thấp hơn liền sau10Số thập phânHàng37Phầnnghìn5,406PhầntrămPhầnmườiĐơn vịChụcTrămQuan hệ giữa các đơn vị của hai hàng375,406Phần nguyên gồm: Phần thập phân gồm: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìnCho số thập phân 375,4060,1985Phần nguyên gồm: Phần thập phân gồm: 0 đơn vị1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn2, 35Đọc sốNêu phần nguyên, phần thập phânNêu giá trị theo hàng của từng chữ số0, 032SốHàngTrămChụcĐơn vịPhần mườiPhần trămPhần nghìn,Viết số thập phân gồm:Tám đơn vị, sáu phần mười: 8,68,6Năm đơn vị, chín phần mười: 5,9Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm: 24,18Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn: 55,555Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm: 2002,08Không đơn vị, một phần nghìn: 0,001Viết số thập phân có:3,53,53510Tro choi truc xanhCâu 1: Trong số thập phân 86,324 chữ số 3 thuộc hàng nào? a. Hàng chục c. Hàng phần mười b. Hàng trăm d. Hàng phần trămCủng cốCâu 2: Số thập phân gồm:mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn, được viết là:a. 10,35 b. 10,035 c. 10,350 d. 1,35Xem lại bài + hoàn chỉnh bài 1,2 .Chuẩn bị bài luyện tậpDặn dòReo vang bình minhCHÂN THÀNH CẢM ƠNCÁC THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_5_tuan_7_bai_hang_cua_so_thap_phan_do.ppt