Bài giảng Môn toán lớp 5: Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Ví dụ:

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:

a) 5 tấn132kg = tấn

Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn

Vậy: 5 tấn132kg = tấn

 

ppt16 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 4388 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn toán lớp 5: Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 5A2! Toán Kiểm tra bài cũ: 1/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a/ 35m23cm =………..m b/ 14m7cm =………..m 35,23 14,07 Toán Kiểm tra bài cũ: a/ 12,44m =……m…..cm 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: b/ 34,3km =………..m 12 44 34300 tấn Toán tạ g dag yến hg kg Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân 1tấn = tạ ; 1tạ = tấn 0,1 1kg = tấn 10 0,001 0,01 1kg = tạ Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: 5kg = tấn 0,005 Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn a) 5 tấn132kg = tấn 5,132 Vậy:5 tấn132kg = tấn 5,132 = tấn = tấn = tấn; = tạ tạ g dag yến hg kg Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: tấn Cách làm: 5 tấn 32 kg = tấn 5,032 b) 5 tấn 32 kg = tấn. b) 5 tấn 32 kg = tấn = tấn a) 5 tấn132kg = tấn 5,132 5,032 Vậy: 5 tấn 32 kg = 5,032 tấn. Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn a) 5 tấn132kg = tấn 5,132 Vậy: 5 tấn132kg = tấn 5,132 = tấn Thực hành: Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống. a) 4 tấn 562 kg = tấn ; b) 3 tấn 14 kg = tấn. c)12 tấn 6 kg = tấn ; d) 500 kg = tấn. 4,562 tạ g dag yến hg kg tấn Thực hành: Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống. a) 4 tấn 562 kg = tấn ; 4,562 b) 3 tấn14 kg = tấn. c) 12 tấn 6 kg = tấn ; d) 500 kg = tấn. 2 6 5 4 Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: a) 5 tấn132kg = tấn ; 5,132 Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn a) 5 tấn132kg = tấn 5,132 Vậy: 5 tấn132kg = tấn 5,132 = tấn Thực hành: Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống. a) 4 tấn 562 kg = tấn ; b) 3 tấn 14 kg = tấn. c)12 tấn 6 kg = tấn ; d) 500 kg = tấn. 4,562 3,014 12,006 0,5 Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn a) 5 tấn132kg = tấn 5,132 Vậy: 5 tấn132kg = tấn 5,132 = tấn Thực hành: Bài 1: Bài 2: Ví dụ: Thực hành: Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: Nhóm 1: Nhóm 2: Nhóm 3: Nhóm 4: a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam: b) Có đơn vị đo là tạ: 2 kg 50 g = ; 10 kg 3 g = 45 kg 23 g = 500 g = ; 2 tạ 50 kg = ; 34 kg = ; 3 tạ 3 kg = 450kg = 2,05 kg 45,023 kg 10,003 kg 0,5 kg 2,5 tạ 0,34 tạ 3,03 tạ 4,5 tạ Bài 1: Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn a) 5 tấn132kg = tấn 5,132 Vậy: 5 tấn132kg = tấn 5,132 = tấn Thực hành: Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 3: Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày ? Bài giải Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử trong 1 ngày là: 6 x 9 = 54 ( kg ) 1620 kg = 1,62 tấn Đáp số: 1,62 tấn 54 x 30 = 1620 ( kg ) Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày là: Cách 1: Ví dụ: Thực hành: Bài 1: Bài 2: Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Bài giải Lượng thịt để nuôi 1 con sư tử trong 30 ngày là: 30 x 9 = 270 ( kg ) 1620 kg = 1,62 tấn Đáp số: 1,62 tấn Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày là: Cách 2: 6 x 270 = 1620 ( kg ) Bài giải Cách 3: ( 6 x 9 ) x 30 = 1620 ( kg ) 1620 kg = 1,62 tấn Đáp số: 1,62 tấn Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày là: Bài 3: Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày ? Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn a) 5 tấn132kg = tấn 5,132 Vậy: 5 tấn132kg = tấn 5,132 = tấn Thực hành: Bài 1: Bài 2: Bài 3: Củng cố Biết ba con : gà , ngỗng , thỏ cân nặng lần lượt là : Trong các số 512,34 ; 423,15 ; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là: Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng. B. 10 tấn 15 kg = 10,150 kg C. B. Con ngỗng Trong ba con trên ,con nào nặng nhất. . Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng. 8 kg 532 g = 8,532 kg A. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 B. 8 kg 532 g = 85,32 kg C. 8 kg 532 g = 0,8532 kg Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng A. 10 tấn 15 kg = 10,15 kg 10 tấn15 kg = 10,015 kg B. 423,51 A. 512,34 423,15 C. 1,85 kg ; 3,6 kg ; 3000 g. A. Con gà C. Con thỏ 1 2 3 4 Ô CỬA BÍ MẬT Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn a) 5 tấn132kg = tấn 5,132 Vậy: 5 tấn132kg = tấn 5,132 = tấn Thực hành: Bài 1: Bài 2: Bài 3: Dặn dò 

File đính kèm:

  • pptViet cac so do khoi luong duoi dang so thap phan.ppt
Bài giảng liên quan