Bài giảng Môn Toán lớp 6 - Bài 13: Ước và bội
Ví dụ 2 : Tìm tập hợp Ư(8)
Lần lượt chia 8 cho các số tự nhiên từ 1 đến 8
Ta có thể tìm các ước của a (a > 1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
MÔN TOÁN 6 GIÁO VIÊN: Phan Thị Diễm THCS Lê Thị Trung KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 Câu 2: Điền chữ số vào dấu * để:a. chia hết cho 3b. chia hết cho 9 ĐÁP ÁN Câu 2: a. b. Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI 1. Ước và bội: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b còn b là ước của a. a. Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không? b. Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không? ĐÁP ÁN a là bội của b b là ước của a b. 4 là ước của 12, không là ước của 15. a. 18 là bội của 3, không là bội của 4. 2. Cách tìm ước và bội: Ta kí hiệu: Tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a). Ví dụ 1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 ? Ta phải tìm các số: Là bội của 7 Nhỏ hơn 30 0 (Loại vì: 35 > 30) 7 21 28 35 14 = = = = = 7 . 7 . 7 . 7 . 7 . 0 1 2 3 4 7 . 5 … = Vậy các bội nhỏ hơn 30 của 7 là: 0; 7; 14; 21; 28 Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; … Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI … 2. Cách tìm ước và bội Tìm các số tự nhiên x mà Giải: Ta phải tìm các số x sao cho : 1. x bội của 8 2. x nhỏ hơn 40 { 0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56 ; …} 2. Vì x B(8) và x 1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a. Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI ; ; ; Ta viết là: Ư(8) = {1; 2; 4; 8} Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI 2. Cách tìm ước và bội: Viết các phần tử của tập hợp Ư(12) Giải Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Tìm các ước của 12 Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI 2. Cách tìm ước và bội: Nội dung cần nhớ CÁCH TÌM BỘI CỦA MỘT SỐ a CÁCH TÌM ƯỚC CỦA MỘT SỐ a Lấy số a lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … Kết quả mỗi phép nhân là bội của b. Lấy số a lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . Nếu a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a . Nhân chia Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI 2. Cách tìm ước và bội: Tìm các ước của 1và tìm một vài bội của 1 Giải Ư(1) = {1} B(1) = {0; 1; 2; 3; 4…} Chú ý: Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào Số 1 chỉ có một ước là 1 Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0. Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Bài tập 111 (Sgk) Tìm các bội của 4 trong các số: 8, 14, 20, 25 Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30. Viết dạng tổng quát các số là bội của 4. Giải a. Các bội của 4 là: 8, 20. b. {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28} c. Dạng tổng quát các số là bội của 4 là: 4k (k N) Bài tập 113 (Sgk) Tìm các số tự nhiên x sao cho: x B(12) và 20 ≤ x ≤ 50 x chia hết cho 15 và 0 8 16 chia hết cho x. Giải a. x {24; 36; 48} b. x {15; 30} c. x {10; 20} d. x {1; 2; 4; 8; 16} 1) Bµi 4: §iÒn vµo chç (...) cho ®óng. 1. Cho 5x = 30 (x N*) a. x lµ ........cña ..... b. 30 lµ .........cña x. 2) 3)................ 4).................. íc 30 béi 2 8 (9) B(11) DẶN DÒ Về nhà học bài và làm bài tập 112 (sgk tr44), 141, 142, 143, 144 (sách BT tr20) TIẾT HỌC KẾT THÚC
File đính kèm:
- bai 13 so hoc 6.ppt