Bài giảng Môn Toán lớp 6 - Luyện tập
Bài 5 ( Bài 66/ 29/ SGK )
Đố : Ta biết 112 = 121; 1112 = 12321
Hãy dự đoán 11112 bằng bao nhiêu ? Kiểm tra lại dự đoán đó
Kiểm tra bài cũ. Bài 1.Viết tiếp a.a.a…..a =…… n thừa số(n 0) áp dụng: tính 25 = ; 43 = Bài 2. Chọn cách tính đúng: A. 32. 34 = 38; B. 32. 34 = 36; C. 32. 34 = 96 ; D. 32. 34 = 98 . an 32 64 Chọn B Bài 2. Tính giá trị của các luỹ thừa 24 25 26 52 53 54 = 2 . 2 . 2 . 2 = 16 = 2. 2. 2 .2 .2 = 32 = 2. 2 . 2 .2 .2.2 = 64 = 5. 5 = 25 = 5. 5 . 5 = 125 = 5. 5 . 5 . 5 = 625 Kiểm tra bài cũ Thảo luận nhóm Bài tập 57 : a) LUYỆN TẬP : I - Chữa bài tập Bài tập 58 a) : Bài 57( SGK/28). Tính giá trị của các luỹ thừa c) 42 43 44 e) 62 63 64 = 6. 6 = 36 = 4. 4. 4 = 64 = 6. 6 . 6 .6 = 1296 = 4. 4 = 16 = 6. 6 . 6 = 216 = 4. 4 . 4 . 4 = 256 Đọc kết quả bài tập đó làm ở nhà I - Chữa bài tập Bài 60(SGK/28). Viết tích sau bằng cách dùng luỹ thừa 33 . 34 b) 5 2 . 57 c) 7 5 . 7 = 37 = 59 I - Chữa bài tập = 76 Bài 1.( bài 61/ 28/ SGK).Trong các số sau, số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng luỹ thừa): 8 ; 16 ; 20 ; 27 ; 60 ; 64 ; 81 ; 90 ; 100. Giải: 8 = 2.2.2 = 23 ; 16 = 2.2.2.2 =24 hoặc 16 = 4.4 = 42. 27 = 3.3.3 = 33; 64 = 8.8 = 82 hoặc 64 = 4.4.4 = 43 hoặc 64 = 2.2.2.2.2.2 =26. 81 = 9.9 = 92 hoặc 81 = 3.3.3.3 =34 . 100 = 10.10 = 102. Bài 5 ( Bài 66/ 29/ SGK ) Đố : Ta biết 112 = 121; 1112 = 12321 Hãy dự đoán 11112 bằng bao nhiêu ? Kiểm tra lại dự đoán đó Bài 2. ( bài 62/ 28/SGK) Tính : 102 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106 . Đáp số: 102 = 100 ; 103 = 1000 ; 104 = 10000 ; 105 = 100000 ; 106 = 1000000. Nhận xét số các chữ số 0 ở kết quả với số mũ của luỹ thừa Số các chữ số 0 ở kết quả bằng số mũ của luỹ thừa b) Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10: 1000 = ; 1000000 = 1tỷ = ; 1000…0 = 12 chữ số 0 x x x II – Bài LUYỆN TẬP a) 23. 2 2 . 24 b) a3. a 2. a5 = 29 Bài 64(SGK/29). 4 Học sinh lờn bảng trỡnh bày bài II - LUYỆN TẬP : = a10 a) 23 và 3 2 Ta cú: 23 = 2.2.2 = 8 32 = 3.3 = 9 vỡ 9 > 8 vậy: 3 2 > 2 3 Bài 65(SGK/29). Tớnh và so sỏnh cỏc lũy thừa II - LUYỆN TẬP : Bài tập thờm: 1-- Tìm số tự nhiên a biết : a) a2 = 64 ; b) a3 = 125 Giải : a2 = 64 Ta cú: 8 2 = 64 => a2 = 82 (= 64) => a = 8 a3 = 125 a3 = 5 3=> a = 5 Bài tập nõng cao: Tìm số tự nhiên x biết : a) 6x = 64 . 63 . 6 7 ; b) 5 x+3 = 625 Giải : = 64 + 3 + 7 = 614 a) 6x = 64 . 63 . 6 7 = 6x = 614 => x = 14 Bài 5 ( Bài 66/ 29/ SGK ) Đố : Ta biết 112 = 121; 1112 = 12321 Hãy dự đoán 11112 bằng bao nhiêu ? Kiểm tra lại dự đoán đó Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc đ.nghĩa luỹ thừa. Viết công thức tổng quát ? Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Bài tập : Bài tập cũn lại trong(SGK/ 28- 29) Bài 86 ; 87 ;88 ; 89 ;90 (SBT/13)
File đính kèm:
- TIET 13 LT LUY THUA VOI SO MU TN.ppt