Bài giảng Môn Toán lớp 6 - Ôn tập chương I
a. Tính chất 1:
a m và b m c m => (a + b + c ) m
b. . Tính chất 2
a m, b m và c m => (a +b + c) m
1. Tính chất các phép tính Phép cộng: a +b = b + a Phép nhân: a.b = b.a a. Tính chất giao hoán b. Tính chất kết hợp Phép cộng a + ( b + c) = (a + b) + c Phép nhân a.( b . c ) = (a . b). c c. Tính chất phép nhân với phép cộng a. ( b + c) = a . b + a . c Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a Nhân với 1: a.1 = 1.a = a Bài tập 1: Tính nhanh a. 86 + 357 + 14 b. 25 . 5 . 4 . 27 . 2 c. 270:64 + 270 : 26 d. 164 . 53 + 47 . 164 2. Kiến thức về lũy thừa a. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Luỹ thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. an = a.a.a.a … a (n ≠ 0) n thừa số a b. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am. an = am+n c. Chia hai lũy thừa cùng cơ số: am: an = am-n A B C ÑAÙP AÙN D Bài tập 2: Cánh viết gọn tích 5.5.5.5.5 dưới dạng luỹ thừa là: Bài tập 3: Kết quả phép tính 34. 32 là: 32 A 36 B 92 C ÑAÙP AÙN 96 D Giải thích 34. 32 = 34+2 = 36 3. Dấu hiệu chia hết của một tổng a. Tính chất 1: a m và b m c m => (a + b + c ) m b. . Tính chất 2 a m, b m và c m => (a +b + c) m 4. Các dấu hiệu chia hết cần chú ý: DÊu hiÖu chia hÕt cho 2 DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 DÊu hiÖu chia hÕt cho 5 DÊu hiÖu chia hÕt cho 9 C¸c sè cã tËn cïng lµ: 0;2;4;6;8 th× chia hÕt cho 2 C¸c sè cã tæng c¸c ch÷ sè chia hÕt cho 3 th× chia hÕt cho 3 C¸c sè cã tËn cïng lµ 0 hoÆc 5 th× chia hÕt cho 5 C¸c sè cã tæng c¸c ch÷ sè chia hÕt cho 9 th× chia hÕt cho 9 Bài tập 4 Điền dấu (x) vào ô thích hợp trong các câu sau: Kết quả x x x Bài tập 5 Trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5 ? 654 ; 450 ; 2542 ; 15475 ; 6323 ; 3745 Các số chia hết cho 2 Các số chia hết cho 5 654 2542 15475 3745 450 450 Bài tập 4 Điền dấu (x) vào ô thích hợp trong các câu sau: Kết quả x x x x HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: -Xem lại các phần lý thuyết đã ôn tập ở lớp. -Xem lại các bài tập đã giải. -Chuẩn bị bài kỹ các nội dung: Số nguyên tố, hợp số, ƯCLN, BCNN.
File đính kèm:
- On tap chuong I.ppt