Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Tiết 14: Ôn tập chương I (tiết 01)

1/ Hai góc đối đỉnh:

/ Định nghĩa: (sgk/81)

b/ Tính chất: (sgk/82)

2/ Hai đường thẳng vuông góc:

a/ Định nghĩa: (sgk/84)

 

ppt5 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 1891 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Tiết 14: Ôn tập chương I (tiết 01), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VẠN NINH Trường THCS Trần Phú Tiết 14: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 01) LỚP: 73 GV: HỒ QUỐC VƯƠNG. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh? Nêu tính chất hai góc đối đỉnh ? Vẽ hình minh họa 2 góc đối đỉnh. Câu 2: Thế nào là hai đường thẳng vuông góc? Nêu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng? Vẽ hình minh họa 2 đường thẳng vuông góc. Tiết 14: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 01) 1/ Hai góc đối đỉnh: a/ Định nghĩa: (sgk/81) b/ Tính chất: (sgk/82) 2/ Hai đường thẳng vuông góc: a/ Định nghĩa: (sgk/84) b/ Đường trung trực của đoạn thẳng: (sgk/85) + Kí hiệu: a  b tại I. + IA = IB = ½ AB và xy  AB tại I. => xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Tiết 14: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 01) 1/ Hai góc đối đỉnh: a/ Định nghĩa: (sgk/81) b/ Tính chất: (sgk/82) 2/ Hai đường thẳng vuông góc: a/ Định nghĩa: (sgk/84) b/ Đường trung trực của đoạn thẳng: (sgk/85) + Kí hiệu: a  b tại I. + IA = IB = ½ AB và xy  AB tại I. => xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB. 3/ Hai đường thẳng song song: c/ Bài toán 1: Cho hình vẽ. a./ Vẽ Cx  AB. b./ Vẽ trung trực BC c./ Vẽ đường thẳng a đi qua điểm A và song song BC. Giải: x M d a a/ Dấu hiệu nhận biết: (sgk/90) b/ Tiên đề Ơ-clit: (sgk/92) c/ Tính chất: (sgk/93) 4/ Từ vuông góc đến song song: a/ Tính chất 1: (sgk/96) b/ Tính chất 2: (sgk/96) c/ Tính chất 3: (sgk/97) Tiết 14: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 01) 1/ Hai góc đối đỉnh: a/ Định nghĩa: (sgk/81) b/ Tính chất: (sgk/82) 2/ Hai đường thẳng vuông góc: a/ Định nghĩa: (sgk/84) b/ Đường trung trực của đoạn thẳng: (sgk/85) 3/ Hai đường thẳng song song: c/ Bài toán 1: Cho hình vẽ. a./ Vẽ Cx  AB. b./ Vẽ trung trực BC c./ Vẽ đường thẳng a đi qua điểm A và song song BC. Giải: x M d a a/ Dấu hiệu nhận biết: (sgk/90) b/ Tiên đề Ơ-clit: (sgk/92) c/ Tính chất: (sgk/93) 4/ Từ vuông góc đến song song: a/ Tính chất 1: (sgk/96) b/ Tính chất 2: (sgk/96) c/ Tính chất 3: (sgk/97) Bài tập 2: Cho hình vẽ ? Biết a//b. Hãy chỉ ra cặp góc so le trong và đvị bằng nhau? Giải: + Cặp góc so le trong bằng nhau: + Cặp góc đồng vị bằng nhau: Giải: a/ b/ Vì a//b (cmt) nên ta có: (Đ.vị) Hướng dẫn về nhà Xem lại lý thuyết đã học Chuẩn bị các bài tập sau: 55; 56; 57; 58 sgk/104 HD bµi tËp 57/ Sgk - trang103: VÏ thªm ®­êng th¼ng c song song víi a ®i qua O. 1 2 c 

File đính kèm:

  • pptOn tap chuong 1 hh7.ppt