Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Tiết 22 - Bài 3 - Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - Cạnh - cạnh (c.c.c)

Tìm số đo của góc B trên hình 67 .

Giải

Xét ? ACD và ? BCD có :

AC = BC ( gt )

AD = BD ( gt )

CD cạnh chung

?? ACD = ? BCD (c.c.c )

( 2 góc tương ứng )

 

ppt28 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 2855 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Tiết 22 - Bài 3 - Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - Cạnh - cạnh (c.c.c), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
C A B Cho ABC cĩ AB = AC = BC = 3cm . Đo các gĩc của tam giác ABC KÍNH TẶNG THẨY NGUYỄN HỒNG LÂM “ KISS PHONE . HI HI “ KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CƠ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH Người thực hiện : VRUT .5 T O Á N Bài cũ 1/ Thế nào là hai tam giác bằng nhau? 2/ Hãy dùng ký hiệu để viết hai tam giác sau bằng nhau: Hai tam giác MNP và M'N'P' trong hình vẽ sau cĩ bằng nhau khơng ? Khơng cần xét gĩc cĩ kết luận được hai tam giác bằng nhau khơng? Đặt vấn đề B C Bài tốn 1 : Vẽ tam giác ABC, biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm. Cách vẽ A 2cm 3cm 4cm 1/ Vẽ tam giác biết ba cạnh Vẽ đoạn thẳng BC . Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ cung tròn tâm B bán kính 2 cm và cung tròn tâm C bán kính 3 cm . Vẽ AB , AC ta được ABC . B’ C’ Bài tốn 2 : Vẽ tam Thêm giác A’B’C’, biết A’B’ = 2cm, B’C’ = 4cm, A’C’ = 3cm. Cách vẽ A’ 2cm 3cm 4cm 1/ Vẽ tam giác biết ba cạnh 4cm 3cm 2cm 4cm 2cm 3cm A C B C’ B’ A’ Hãy đo rồi so sánh các gĩc tương ứng của tam giác ABC ở bài tốn 1 và tam giác A’B’C’ ở bài tốn 2 .Cĩ nhận xét gì về hai tam giác trên ? Vậy khi nào thì hai tam giác bằng nhau ? 	Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đĩ sẽ như thế nào ? 	Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đĩ bằng nhau. 2/Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh Tính chất ; Nếu Δ ABC và Δ A’B’C’ cĩ: 	AB = A’B’ 	BC = B’C’ 	AC = A’C’  Δ ABC = Δ A’B’C’ (c.c.c) Hai tam giác MNP và M'N'P' trong hình vẽ sau cĩ bằng nhau khơng ? Xét ΔMNP và ΔM'N'P‘ cĩ MN = M'N' MP = M'P' NP = N'P' Suy ra ΔMNP = ΔM'N'P‘(c.c.c) Khơng cần xét gĩc cũng kết luận được hai tam giác bằng nhau. Trở lại đặt vấn đề ồ ?2 . Tìm số đo của góc B trên hình 67 . Xét  ACD và  BCD có : Giải AC = BC ( gt ) AD = BD ( gt ) CD cạnh chung  ACD =  BCD (c.c.c ) = ( 2 góc tương ứng ) = 1200 A C B D 1200 Bài tập :TRẮC NGHỆM a/ PQM  MNQ bằng tam giác nào sau đây ? b/ QPM c / QMP Đúng rồi Sai rồi Sai rồi Bài tập trắc nghiệm Câu 2 Câu 1 Câu 4 Câu 3 Phát biểu sau đây đúng hay sai. Nếu hai tam giác cĩ ba gĩc bằng nhau từng đơi một thì hai tam giác đĩ bằng nhau. Đ S Sai rồi Đúng rồi Trong hình vẽ sau ; số cặp tam giác bằng nhau là : A B C D O A. 2 cặp C. 6 cặp D. 8 cặp B. 4 cặp Sai rồi ! Đúng rồi Tìm chỗ sai trong bài làm sau đây của một học sinh (hình vẽ ) Sai rồi ! (cặp gĩc tương ứng) Suy ra : BC là tia phân giác của gĩc ABD Cho hình vẽ, hãy điền vào chỗ trống để được kết quả đúng. ΔABC = ΔMPN BC = ……… MP = ……… NM = ……… 7 cm 5 cm 6 cm C A B Cho ABC cĩ AB = AC = BC = 3cm . Đo các gĩc của tam giác ABC Xét  EHI và  EKI có : EH = IK ( gt ) HI = EK ( gt ) EI cạnh chung K E H I  EHI=  IKE ( c-c-c ) Xét  EHK và  IKH có : EH = IK ( gt ) EK = HI ( gt ) HK cạnh chung  EHK =  IKH ( c-c-c ) Trên hình cĩ các tam giác nào bằng nhau ? Vì sao Thảo luận nhĩm : Vẽ tam giác biết ba cạnh 2) Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác Nếu ∆ ABC và ∆ A'B'C' cĩ: AB = A’B’ BC = B’C’ AC = A’C’  ∆ ABC = ∆ A'B'C' (c.c.c) Kiến thức cần nắm Khi độ dài ba cạnh của một tam giác đã xác định thì hình dạng và kích thước của tam giác đĩ cũng hồn tồn xác định. Tính chất đĩ của hình tam giác được ứng dụng nhiều trong thực tế. Chính vì thế trong các cơng trình xây dựng , các thanh sắt thường được ghép, tạo với nhau thành các tam giác, chẳng hạn như các hình sau đây. CĨ THỂ EM CHƯA BIẾT Dặn dò : Nắm vững cách vẽ tam giác biết độ dài 3 cạnh . Học thuộc và vận dụng được tính chất trường hợp bằng nhau c-c-c , viết đúng thứ tự đỉnh của trường hợp này . Làm BTVN : 15 ; 16 ; 17c ; 18 ; 19 trang 114 ( SGK ) . 	 Xem trước “Luyện tập 1” . Chúc quí thầy cơ và các em sức khỏe và hạnh phúc ! 

File đính kèm:

  • ppttiet 22 hinh 7.ppt