Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Tiết : 52 - Khái niệm về biểu thức đại số
Viết biểu thức đại số biểu thị:
a) Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30km/h
b)Tổng quãng đường đi được của một người,biết rằng người đó đi bộ trong x(h) với vận tốc 5km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35km/h
Chương IV: BiỂU THỨC ĐẠI SỐ - Khái niệm về biểu thức đại số - Giá trị của biểu thức đại số Đơn thức , đơn thức đồng dạng Đa thức , cộng, trừ đa thức Đa thức một biến - Cộng, trừ đa thức một biến Nhgiệm của đa thức một biến CHƯƠNG :IV Biểu thức đại sốTiết :52 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ ?1 hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3(cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2(cm) I. Nhắc lại về biểu thức Ví dụ:1 5 + 3 – 2 , 12 : 6 . 2 , 153.42 ,4.32 – 5.6, 13(4 + 3) là những biểu thức số Ví dụ:2 ( 24/sgk ) Giải Chu vi hình chữ nhật là 2( 5 + 8 ) Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhựt là 3.(3+2) ?2 Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) II. Khái niệm về biểu thức đại số Bài toán Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có cạnh liên tiếp là 5 (cm) và a (cm) Giải Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật là 2(5 + a) Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là a(cm) (a>0) thì chiều dài của hình chữ nhật là a+2 (cm) Diện tích hình chữ nhật là a (a+2) (cm2) Ví dụ : các biểu thức 4x; 2(5+a); 3.(x+y); x2 ; xy ; , là những biểu thức đại số CHƯƠNG :IV Biểu thức đại sốTiết :52 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ ?3 Viết biểu thức đại số biểu thị: a) Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30km/h b)Tổng quãng đường đi được của một người,biết rằng người đó đi bộ trong x(h) với vận tốc 5km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35km/h Giải a) Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30km/h là 30x (km) b) Tổng quãng đường đi được của người đó là 5x + 5y (km) CHƯƠNG :IV Biểu thức đại sốTiết :52 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Chú ý :- Trong biểu thức đại số ta có thể áp dụng những tính chất sau:1) x + y = y + x; 2) x y = y x; 3) x x x = x3;4) ( x y ) z = x ( y z ); 5) x ( y + z ) = x y + x z;6) ( x + y ) + z = x + ( y + z ); 7) ( x + y – z ) = 1 – x – y + z ; CHƯƠNG :IV Biểu thức đại sốTiết :52 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Bài tập: 1/26/sgk Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị : a) Tổng của x và y b) Tích của x và y c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y Hoạt động nhóm thảo luận trong 3 phút CHƯƠNG :IV Biểu thức đại sốTiết :52 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ x+y x.y (x+y)(x-y) Giải Diện tích hình thang là Viết biểu thức đại số biểu thi diện tích hình thang có đáy lớn là a , đáy nhỏ là b, đường cao là h (a,b và h có cùngđơn vị đo) CHƯƠNG :IV Biểu thức đại sốTiết :52 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Bài tập: 2/26/sgk Dùng bút chì nối các ý 1),2),...,5) với a),b),...c)sao cho chúng có cùng ý nghĩa (chẳng hạn như nối ý 1) với e)) 1) x-y 2) 5y 3) xy 4) 10+x 5) (x+y)(x-y) a) Tích của x và y b) Tích của 5 và y c) Tổng của 10 và x d) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y e) Hiệu của x và y là CHƯƠNG :IV Biểu thức đại sốTiết :52 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Bài tập :3/26/sgk Hướng dẫn HS tự học * Đối với bài học của tiết học trước Nắm vững thế nào là biểu thức đại số Làm bài tập:4,5/27/SGK- Bt:1,2,3,4,5/9-10/SBT * Đối với bài học của tiết học tiếp theo Đọc trước bài Gía trị của biểu thức đại số Hướng dẫn BT5 Một quý có ba tháng nên số tiền một quý bằng số tiền một tháng nhân ba CHƯƠNG :IV Biểu thức đại sốTiết :52 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
File đính kèm:
- Bai 1 KHAI NIEM VE BIEU THUC DAI SO.ppt