Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Tiết 7 - Luỹ thừa của một số hữu tỉ ( tiếp )
2. Lũy thừa của một thương
a) Công thức
Lũy thừa của một thương
bằng thương các lũy thừa.
b) Áp dụng :Tính:
Bài giải:
CHµO MõNG Phßng gd-®t ®«ng anh §«ng Anh, th¸ng 9 n¨m 2012 Giáo viên :Đào Khắc Đại HS 1: Hãy phát biểu và viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa? KIỂM TRA BÀI CŨ HS 2:Chữa bài tập 28 (tr 19/SGK): Tính: Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm. x m . x n = x m+n (x m)n = x m.n CÁC CÔNG THỨC VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ xn = x.x…x n thừa số Bài giải: HS 2:Chữa bài tập 28 (tr 19/SGK): Tính: Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm. Nhận xét: KIỂM TRA BÀI CŨ TIẾT 7. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( tiếp ) Ví dụ 1: Tính vaø so saùnh: (2.5)2 vaø 22.52 Vậy: (2.5)2 = 22.52 Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp) TÍNH NHANH TÍCH (0.125)3. 83 NHƯ THẾ NÀO? 1. Lũy thừa của một tích Ví dụ 2: Tính vaø so saùnh: Lũy thừa của một tích Nhân hai lũy thừa cùng số mũ a) Công thức TÍNH NHANH TÍCH (0.125)3. 83 NHƯ THẾ NÀO? Qua ví dụ rút ra điều gì? Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa. (x.y)n = xn.yn b)Áp dụng: Tính: b) (1.5)3 .8 Bài giải: a) b (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27 Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa. 1. Lũy thừa của một tích Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp) a) Công thức (x.y)n = xn.yn Bài 36 (SGK- 22):Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ a)108.28 = (10.2)8 = 208 c) 254.28 = (52)4.28 = 58.28 = 108 VẬN DỤNG Ví dụ : Tính và so sánh 2. Lũy thừa của một thương Nhóm 1: ( Tổ 1 và tổ 4) Nhóm 2: ( Tổ 2 và tổ 3) Qua ví dụ rút ra nhận xét gì? Lũy thừa của một thương Chia hai lũy thừa cùng số mũ a) Công thức b) Áp dụng :Tính: Bài giải: Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. 2. Lũy thừa của một thương Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp) a) Công thức Tính: Bài giải: a) (0,125)3 . 83 b) (-39)4 : 134 a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1 b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81 (x.y)n = xn.yn Bài 36 (SGK- 22): Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ b)108:28 e)272:253 b)108:28 = (10:2)8 = 58 e)272:253 = (33)2:(52)3 = 36:56 = (0,6)6 VẬN DỤNG Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có) Bài 34: (SGK/22) x x x x x x Ta thừa nhận tính chất sau: Với nếu thì m = n Dựa vào tính chất này hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết: Bài 35: (SGK/22) Bài giải: Bài 37: (SGK/22) Tính giá trị của các biểu thức sau: Bài giải: Bài 38: (SGK/22) a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9. b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn? Bài giải: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa (đã học ở tiết 6; 7). - Bài tập: 40; 42 (SGK/23) 50; 51 (SBT/11) - Tiết sau luyện tập. Chúc mừng em sẽ may mắn nhận được phần quà thú vị nếu trả lời đúng câu hỏi của một giáo viên dự giờ.
File đính kèm:
- Tiet 7Luy thua cua so huu ti tiep .ppt