Bài giảng Môn Toán lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức
Luật chơi:
+ Chọn kết quả các đơn thức có hệ số tăng dần.
+ Nếu chọn đúng ô sẽ mất đi.
+ Nếu chọn sai quá 2 lần sẽ nhường lại phần chơi cho nhóm khác.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VẠN NINH Trường THCS Trần Phú Tiết 15: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. LỚP: 84 GV: HỒ QUỐC VƯƠNG. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Thực hiện phép tính. Giải: Tiết 15: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. I/ Đặt vấn đề: A: đa thức bị chia. B: đa thức chia. Q: đa thức thương. II/ Quy tắc: a/ Với mọi x ≠ 0, m, n N, m ≥ n thì: Tiết 15: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. I/ Đặt vấn đề: A: đa thức bị chia. B: đa thức chia. Q: đa thức thương. II/ Quy tắc: a/ Với mọi x ≠ 0, m, n N, m ≥ n thì: ?1/sgk/26: Thực hiện phép tính a) x3 : x2 b) 15x7 : 3x2 c) 20x5 : 12x Giải: a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5 Tiết 15: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. I/ Đặt vấn đề: A: đa thức bị chia. B: đa thức chia. Q: đa thức thương. II/ Quy tắc: a/ Với mọi x ≠ 0, m, n N, m ≥ n thì: ?1/sgk/26: Giải: a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5 ?2sgk/26: Thực hiện phép tính a) 15x2y2 : 5xy2 b) 12x3y : 9x2 Giải: a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x Tiết 15: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. I/ Đặt vấn đề: A: đa thức bị chia. B: đa thức chia. Q: đa thức thương. II/ Quy tắc: a/ Với mọi x ≠ 0, m, n N, m ≥ n thì: ?1/sgk/26: Giải: a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5 ?2sgk/26: Giải: a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. b/ Quy tắc: (sgk/26) III/ Áp dụng: ?3sgk/26: Với x = - 3, P có giá trị là: 61sgk/27: Giải: Tiết 15: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. I/ Đặt vấn đề: A: đa thức bị chia. B: đa thức chia. Q: đa thức thương. II/ Quy tắc: a/ Với mọi x ≠ 0, m, n N, m ≥ n thì: ?1/sgk/26: Giải: a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5 ?2sgk/26: Giải: a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. b/ Quy tắc: (sgk/26) III/ Áp dụng: ?3sgk/26: Với x = - 3, P có giá trị là: 61sgk/27: Giải: TRÒ CHƠI - Luật chơi: + Chọn kết quả các đơn thức có hệ số tăng dần. + Nếu chọn đúng ô sẽ mất đi. + Nếu chọn sai quá 2 lần sẽ nhường lại phần chơi cho nhóm khác. 20x3y : 5xy - 65x3y2 : 13xy 200x3y6 : 50x3y 27x3y : 2x3y 2x3y3 : 5xy - 20xy4 : 5xy - 120x3y3 : 40xy 360x3y : 9x2y 15x7y : 5x5y TRÒ CHƠI - Luật chơi: + Chọn kết quả các đơn thức có hệ số tăng dần. + Nếu chọn đúng ô sẽ mất đi. + Nếu chọn sai quá 2 lần sẽ nhường lại phần chơi cho nhóm khác. 20x3y : 5xy 200x3y6 : 50x3y 27x3y : 2x3y 2x3y3 : 5xy - 20xy4 : 5xy - 120x3y3 : 40xy 360x3y : 9x2y 15x7y : 5x5y TRÒ CHƠI - Luật chơi: + Chọn kết quả các đơn thức có hệ số tăng dần. + Nếu chọn đúng ô sẽ mất đi. + Nếu chọn sai quá 2 lần sẽ nhường lại phần chơi cho nhóm khác. 20x3y : 5xy 200x3y6 : 50x3y 27x3y : 2x3y 2x3y3 : 5xy - 120x3y3 : 40xy 360x3y : 9x2y 15x7y : 5x5y TRÒ CHƠI - Luật chơi: + Chọn kết quả các đơn thức có hệ số tăng dần. + Nếu chọn đúng ô sẽ mất đi. + Nếu chọn sai quá 2 lần sẽ nhường lại phần chơi cho nhóm khác. 20x3y : 5xy 200x3y6 : 50x3y 27x3y : 2x3y 2x3y3 : 5xy 360x3y : 9x2y 15x7y : 5x5y TRÒ CHƠI - Luật chơi: + Chọn kết quả các đơn thức có hệ số tăng dần. + Nếu chọn đúng ô sẽ mất đi. + Nếu chọn sai quá 2 lần sẽ nhường lại phần chơi cho nhóm khác. 20x3y : 5xy 200x3y6 : 50x3y 27x3y : 2x3y 360x3y : 9x2y 15x7y : 5x5y TRÒ CHƠI - Luật chơi: + Chọn kết quả các đơn thức có hệ số tăng dần. + Nếu chọn đúng ô sẽ mất đi. + Nếu chọn sai quá 2 lần sẽ nhường lại phần chơi cho nhóm khác. 20x3y : 5xy 200x3y6 : 50x3y 27x3y : 2x3y 360x3y : 9x2y TRÒ CHƠI - Luật chơi: + Chọn kết quả các đơn thức có hệ số tăng dần. + Nếu chọn đúng ô sẽ mất đi. + Nếu chọn sai quá 2 lần sẽ nhường lại phần chơi cho nhóm khác. 20x3y : 5xy 27x3y : 2x3y 360x3y : 9x2y TRÒ CHƠI - Luật chơi: + Chọn kết quả các đơn thức có hệ số tăng dần. + Nếu chọn đúng ô sẽ mất đi. + Nếu chọn sai quá 2 lần sẽ nhường lại phần chơi cho nhóm khác. 27x3y : 2x3y 360x3y : 9x2y TRÒ CHƠI - Luật chơi: + Chọn kết quả các đơn thức có hệ số tăng dần. + Nếu chọn đúng ô sẽ mất đi. + Nếu chọn sai quá 2 lần sẽ nhường lại phần chơi cho nhóm khác. 360x3y : 9x2y Tiết 15: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. I/ Đặt vấn đề: A: đa thức bị chia. B: đa thức chia. Q: đa thức thương. II/ Quy tắc: a/ Với mọi x ≠ 0, m, n N, m ≥ n thì: ?1/sgk/26: Giải: a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5 ?2sgk/26: Giải: a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. b/ Quy tắc: (sgk/26) III/ Áp dụng: ?3sgk/26: Với x = - 3, P có giá trị là: 61sgk/27: Giải: Hướng dẫn về nhà: * Làm bài tập 59, 60, 62 Sgk/27 * Làm bài tập 40, 41, 42, 43 /7 sách bài tập. * Chuẩn bị tiết “Chia đa thức cho đơn thức”. Bài toán: Với điều kiện nào của số tự nhiên n thì mỗi phép chia sau thực hiện được: a/ x3n+1 : x7 b/ xnyn+3 : x6y10
File đính kèm:
- Chia don thuc cho don thuc.ppt