Bài giảng Môn Toán lớp 8 - Tiết 16 – Bài 11 - Chia đa thức cho đơn thức

1. Quy tắc:

2. Áp dụng

3. Bài tập củng cố

Bài tập3 : Điền đúng (Đ) sai (S) .

Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2

Khẳng định

1. A Không chia hết cho B vì 5 không chia hết cho 2

2. A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B

 

ppt12 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 3089 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn Toán lớp 8 - Tiết 16 – Bài 11 - Chia đa thức cho đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 các thầy cô giáo về dự tiết học hôm nay TRƯỜNG TH – THCS VĨNH BÈNH BẮC Giáo viên: Ngô Văn Hùng Kiểm tra bài cũ HS1: Bài 1: Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) Áp dụng tính: 9x2y3z : 3xyz HS2:Bài 2: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chia hết cho 3xy2. 1. Quy tắc: Bài toán: Cho đơn thức 3xy2 Hóy viết một đa thức cú cỏc hạng tử đều chia hết cho 3xy2a TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC * Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. - Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau  1. Quy tắc: ?1 Cho đơn thức 3xy2 * Quy tắc : SGK/27 * Ví dụ: Thực hiện phép tính: (20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2 Giải: (20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2 = = 20x2y3 5xy2 : : : + + (- 15x2y2 ) 5xy2 7xy2 5xy2 4xy 3x - * Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian. (20x2y3 - 15x2y2 +7xy2) : 5xy2 = Cách trình bày : Nháp: 4xy - 3x 20x2y3 : 5xy2 = 4xy -15x2y2 : 5xy2 = -3x 7xy2 : 5xy2 = TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC  2. Áp dụng ?2 a.Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) Bạn Hoa viết: 	(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y) Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai? Đáp án: - Lời giải của bạn Hoa là đúng . - Vì ta biết rằng: nếu A=B.Q thì A : B = Q A B Q 1. Quy tắc: TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC  3. Bài tập củng cố Bài tập3 : Điền đúng (Đ) sai (S) . Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2 S Đ TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 2. Áp dụng 1. Quy tắc: Chọn kết quả đúng của phép chia sau( 4x4- 8x2y2+12x6y) : ( - 4 x2 ) a) x2 – 2 y2- 3 x3y b) – x2 + 2y2 – 3 x4y c) x2 + 2y2 + 3 x4y d) - x2 + 2y2 + 3x3y (4x4- 8x2y2+12x6y) :( - 4x2) = 4x4: ( - 4 x2 ) - 8x2y2 : ( - 4 x2 )+ 12x6y : ( - 4 x2 ) = – x2 + 2y2 – 3 x4y S S S Đ Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng cột A a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2 b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2 c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy d) ( x3 +5x2+10x4- x5) : x2 cột B 1) xy +2xy2- 4 2) -x3+10x2+x +5 3) 2x +8xy +3 4) x4 + x3 – 2x+ 10 Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng cột A a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2 b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2 c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy d) ( x3 +5x2+10x4- x5) : x2 Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2 b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2 c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy d) ( x3 +5x2+10x4- x5) : x2 1) xy +2xy2- 4 2) -x3+10x2+x +5 3) 2x +8xy +3 4) x4 + x3 – 2x+ 10 1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Đề bài: Làm tính chia (7.35 – 34 + 36 ): 34 ( 5x4 – 3x3 + x2): 3x2 ( x3y3 – 2x2y3 – x3y2 ) : x2y2  1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố - Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức - Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức - Bài tập về nhà 63, 65 trang 29 SGK - ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ - Đọc trước bài Bài 12 TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 

File đính kèm:

  • pptCHIA DON THUC CHO DON THUC DS 8.ppt
Bài giảng liên quan