Bài giảng Môn Toán lớp 8 - Tiết 16: Chia đa thức cho đơn thức (tiết 1)

a) Bài toán: (?1SGK) Cho đơn thức 3xy2

 Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2

Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2

 Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau

 

ppt8 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 2775 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn Toán lớp 8 - Tiết 16: Chia đa thức cho đơn thức (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũ Câu 1: - Khi nào đơn thức A cho đơn thức B? Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) Áp dụng tính: 9x2y3z : 3xyz = 3xy2 Câu 2: Trong c¸c ®¬n thøc sau, ®¬n thøc nµo chia hÕt cho 3xy2. ; ; ; + + 1. Quy tắc: a) Bµi to¸n: (?1SGK) Cho đơn thức 3xy2 Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 Giải: ( ) : 3xy2 = = ) + + + + : 15x2y5 : ( 9x3y2 3xy2 ) ( ) ( - 10xy3 3xy2 : 5xy3 3x2 y 3xy2 TIEÁT 16: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC (Trong phầnkiÓm tra bµi cò) C¸c ®¬n thøc chia hÕt cho 3xy2: b)Quy t¾c: Muèn chia ®a thøc A cho ®¬n thøc B (tr­êng hîp c¸c h¹ng tö cña ®a thøc A ®Òu chia hÕt cho ®¬n thøc B) , ta chia mçi h¹ng tö cña A cho B råi céng c¸c kÕt qu¶ víi nhau. ; ; - Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau XÐt ®a thøc sau: Bài tập 1: Không làm tính chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B = 6y2 A= 15xy2 + 17xy3 +18y2 §a thøc A= 15xy2 + 17xy3 +18y2 chia hÕt cho B= 6y2 v× c¸c h¹ng tö cña ®a thøc A ®Òu chia hÕt cho B. Gi¶i: 1. Quy tắc: a) Bài toán (SGK/27) b) Quy tắc : SGK/27 c) Ví dụ: Thực hiện phép tính: (20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2 Giải: (20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2 = = 20x2y3 5xy2 : : : + + (- 15x2y2 ) 5xy2 7xy2 5xy2 4xy 3x - d) Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian. (20x2y3 - 15x2y2 +7xy2) : 5xy2 Cách trình bày : Nháp: =4xy - 3x 20x2y3 : 5xy2 = 4xy -15x2y2 : 5xy2 = -3x 7xy2 : 5xy2 = Bài tập 2: Làm tính chia a)(18x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y b) (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2) TIEÁT 16: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC Giải: 2. Áp dụng ?2 a.Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) Bạn Hoa viết: 	(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y) Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai? Đáp án: - Lời giải của bạn Hoa là đúng . - Vì ta biết rằng: nếu A=B.Q thì A : B = Q A B Q 1. Quy tắc: TIEÁT 16: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Luyện tập Bài tập 3: Điền đa thức thích hợp vào ô trống (-2x5 + 6x2 – 4x3) : 2x2 = (3xy2 – 2x2y + x3) : = 3y2 – 2xy + x2 : ( - 4x2) = -3x2y – x2 -x3 + 3 – 2x x 12x4y + 4x4 TIEÁT 16: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 1. Quy tắc: 2. áp dụng 3. Luyện tập Bài tập 4: Làm tính chia a) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy): 3xy b) (8x4 – 4x3 + 6x2y): 2x2 c) [ 5(a – b)3 + 2(a- b)2 ]: (b – a )2 TIEÁT 16: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC  1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Luyện tập - Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức - Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức - Bài tập về nhà 64,65 trang 28-29 SGK - Bài 44,45,46,47 trang 8 SBT - Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ - Đọc trước :chia đa thức một biến đã sắp xếp TIEÁT 16: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 

File đính kèm:

  • pptTiet 16 chia da thuc cho don thuc.ppt
Bài giảng liên quan