Bài giảng môn Tự nhiên và xã hội Lớp 3 - Tuần 34 - Bài 68: Bề mặt lục địa (Tiếp theo)
Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng
A, Cao nguyên có đặc điểm gì?
Thấp, bằng phẳng, rộng lớn
Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc
Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải
Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn
B, Đồng bằng có đặc điểm gì?
Thấp, bằng phẳng, rộng lớn
Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc
Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải
Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn
Tự nhiên và Xã hộiLỚP 3Bài 68: Bề mặt lục địa ( tiếp theo)Ôn bài cũKể tên một số con sông và hồ mà em biết ?Hoạt động 1Tìm hiểu về đồi và núi12NúiĐồiĐỒI CỌĐỒI CHÈĐỒI HOA ĐÀ LẠTĐỒI THÔNGNÚI HOÀNG LIÊN SƠNĐỈNH PHAN-XI-PĂNGNÚI NGŨ HÀNH SƠNNÚI PHÚ SĨ_NHẬT BẢNQuan sát tranh và nêu sự khác nhau giữa núi và đồi rồi ghi vào bảng sau: Núi ĐồiĐộ caoĐỉnhSườnCao ThấpNhọn Tròn Dốc Thoai thoải Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhọn, sườn dốc. Còn đồi thì đỉnh tròn, sườn thoai thoải. Đồi chè Thái NguyênĐồi thông ở Đà LạtNúi đá vôiNúi rừng tự nhiênHoạt động 2Tìm hiểu về cao nguyên và đồng bằng4Đồng bằngCao nguyênĐánh dấu x vào trước câu trả lời đúngA, Cao nguyên có đặc điểm gì? Thấp, bằng phẳng, rộng lớn Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớnB, Đồng bằng có đặc điểm gì? Thấp, bằng phẳng, rộng lớn Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớnxxĐồng bằng sông HồngĐồng bằng sông Cửu LongĐồng bằng duyên hải miền TrungCao nguyên Lâm ViênCao nguyên Di LinhHoạt động 3Vẽ hình mô tả đồi núi, đồng bằng và cao nguyên - Núi thường . hơn đồi và có đỉnh . , sườn . ; còn đồi có đỉnh . , sườn . . - Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối ., nhưng cao nguyên . hơn đồng bằng và có sườn . . 12345678dốcnhọncaotrònthoảibằng phẳngcaothoải
File đính kèm:
- bai_giang_mon_tu_nhien_va_xa_hoi_lop_3_tuan_34_bai_68_be_mat.ppt