Bài giảng Ngữ văn 10 - Thực hành phép tu từ: Ẩn dụ, hoán dụ

B1: con chim chiền chiện->A1: cuộc sống mới

 

B2: hót->A2: ca ngợi mùa xuân, đất nước, cuộc đời mới đầy sức sống đang trỗi dậy (tiếng reo vui của con người)

 

B3: giọt->A3: ca ngợi cái đẹp của sáng xuân cũng là cái đẹp của cuộc đời, cuộc sống

 

 

ppt19 trang | Chia sẻ: huong20 | Lượt xem: 720 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Ngữ văn 10 - Thực hành phép tu từ: Ẩn dụ, hoán dụ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ : ẨN DỤ , HOÁN DỤ Trửụứng THPT Leõ lụùiDÀN BÀI:TH phộp tu từ ẩn dụ -> ụn lại KNTH phộp tu từ hoỏn dụ -> ụn lại KN- So sỏnh: ẩn dụ, hoỏn dụẨN DỤ :Bài1: ABAChàng , thiờ́pThuyờ̀n , bờ́nLiờn tưởng tương đụ̀ngGiụ́ng nhau* Giụ́ng nhau : - Thuyờ̀nchàng: khụng cụ́ định , dờ̃ thay đụ̉i- Bờ́nthiờ́p: cụ́ định , khụng thay đụ̉i* Giá trị biờ̉u cảm : những người có quan hợ̀ tình cảm gắn bó nhưng phải xa nhau (khẳng định thủy chung) 1.1 “Thuyờ̀n ơi có nhớ bờ́n chăng Bờ́n thì mụ̣t dạ khăng khăng đợi thuyờ̀n”ABACụ gái , vợ - Chàng trai , chụ̀ngCõy đa , bờ́n cũ – con đòGiụ́ng nhau* Giụ́ng nhau : - Cõy đa , bờ́n cũCụ gái , vợ: khụng cụ́ định , dờ̃ thay đụ̉i- Con đòChàng trai , chụ̀ng: cụ́ định , khụng thay đụ̉i* Giá trị biờ̉u cảm : những người có quan hợ̀ tình cảm gắn bó nhưng phải xa nhau (khẳng định sự thủy chung) 1.2 : Trăm năm đành lụ̃i hẹn hò Cõy đa bờ́n cũ , con đò khác đưaBài 2:2.1. “ Dưới trăng quyờn đó gọi hố Đầu tường lửa lựu lập lũe đơm bụng” (Nguyễn Du) ABLửa lựu lập lũe Mựa hốBức tranh mựa hố sinh độngThuyết minh(2.2) Ơi con chim chiền chiện	Hót chi mà vang trời	Từng giọt long lanh rơi	Tôi đưa tay tôi hứng. ( Thanh Hải)B1: con chim chiền chiện->A1: cuộc sống mớiB2: hót->A2: ca ngợi mùa xuân, đất nước, cuộc đời mới đầy sức sống đang trỗi dậy (tiếng reo vui của con người)B3: giọt->A3: ca ngợi cái đẹp của sáng xuân cũng là cái đẹp của cuộc đời, cuộc sốngB4: hứng->A4: sự thừa hưởng một cách trân trọng những thành quả cách mạng	(2.3) Thác bao nhiêu thác cũng qua,	 Thênh thênh là chiếc thuyền ta trên đời.B1: thác->A1: những khó khăn, gian khổ của nhân dân trong kháng chiến chống MỹB2: thuyền -> A2: sự nghiệp cách mạng chính nghĩa của nhân dân(2.4) Xưa phù du mà nay đã phù sa,	 Xưa bay đi mà nay không trôi mất.B1: phù du-> A1: kiếp sống trôi nổi, phù phiếm, quẩn quanh, vô nghĩaB2: phù sa->A2: khảng định hình tượng cuộc sống mới tươi đẹp, mạnh mẽ* Khái niệm:	- ẩn dụ : Là lấy sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác khi giữa chúng có quan hệ tương đồng, tức chúng giống nhau về một phương diện nào đó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. *Các kiểu ẩn dụ thường gặp:	- ẩn dụ hỡnh thức	- ẩn dụ cách thức	- ẩn dụ phẩm chất	- ẩn dụ chuyển đổi cảm giác	 II. Hoỏn dụ Bài1.1: “Đầu xanh đó tội tỡnh gỡ , Mỏ hồng đến quỏ nửa thỡ chưa thụi” (Nguyễn Du) “Tuổi thơ” , “Tuổi thẻ” , “Thanh xuõn”“Mĩ nhõn” , “Nàng Kiều” , “ Phận gỏi lầu xanh” - Lấy từ chỉ bộ phận (đầu , mỏ) Con ngườiLiờn tưởng tương cận (gần gũi nhau)Đầu xanhMỏ hồngSo sỏnhĐầu xanhMỏ hồngBAGiỏ trị : Số phận bất hạnh của con người trong xó hội phong kiến .Bài 1.2 : “ Áo nõu liền với ỏo xanh Nụng thụn liền với thị thành đứng lờn” (“Ba mươi năm đời ta cú Đảng” – Tố HữuBABài giải- Áo nõu- Áo xanh- Nụng dõn- Cụng nhõnGiỏ trị nhận thức : Cỏc tầng lớp , giai cấp đứng lờn xõy dựng đất nước“ Áo nõuỏo xanh(Cỏi bờn ngoài //cỏi bờn trong )(Cỏi ỏo // con người)Bài 2:Cõu thơ trờn có cả hoán dụ và õ̉n dụ . Hãy phõn tích ? “ Thụn Đoài ngụ̀i nhớ thụn ĐụngCau thụn Đoài nhớ trõ̀u khụng thụn nào “ (Nguyờ̃n Bính – Tương tư)- Phõn tích + Hoán dụ :Thụn Đoài thụn ĐụngNgười thụn Đoài , người thụn Đụng+ Ẩn dụ : Cau thụn Đoài , trõ̀u khụng thụn nàoTình yờu lứa đụia/ Khaựi nieọm hoựan duù: Laứ goùi teõn sửù vaọt, hieọn tửụùng, khaựi nieọm baống teõn cuỷa sửù vaọt, hieọn tửụùng, khaựi nieọm coự quan heọ gaàn guừi vụựi noự nhaốm taờng sửực gụùi hỡnh, gụùi caỷm cho sửù vaọt.b/Phaõn loaùi:+ Hoaựn duù laỏy boọ phaọn chổ toaứn theồ.+ Hoaựn duù laỏy vaọt chửựa ủửùng goùi vaọt bũ chửựa ủửùng.+ Hoaựn duù laỏy daỏu hieọu cuỷa sửù vaọt ủeồ goùi sửù vaọt.+ Hoaựn duù laỏy caựi cuù theồ ủeồ goùi caựi trửứu tửụùng.Bảng so sỏnh Ẩn dụ- Dùng tờn sự vọ̃t B đờ̉ gọi tờn sự vọ̃t A (A õ̉n)- Giữa A và B có quan hợ̀ tương đụ̀ng-Tạo giá trị biờ̉u cảm - Cách tìm : Cõu văn , cõu thơ nói vờ̀ cái gì , đụ́i tượng nào ; Và cái đó , đụ́i tượng đó có sự giụ́ng nhau như thờ́ nào với sự vọ̃t mà từ gọi tờn . Hoán dụ- Dùng tờn sự vọ̃t B đờ̉ gọi tờn sự vọ̃t A (A õ̉n)- Giữa A và B có quan hợ̀ tương cọ̃n- Tạo giá trị nhọ̃n thức- Cách tìm : Cõ̀n xác định quan hợ̀ tương cọ̃n giữa các đụ́i tượng được biờ̉u hiợ̀n và đụ́i tượng mà từ vụ́n gọi tờn : + Quan hợ̀ tương cọ̃n giữa bụ̣ phọ̃n – toàn thờ̉ : vd:mụ̣t tay bóng bàn + Quan hợ̀ giữa vọ̃t thờ̉ và thời gian thường xuyờn xuṍt hiợ̀n của nó : vd: sen-mùa hạ ; cúc-mùa thu.. + Giữa tư trang quõ̀n áo thường mặc và người : áo chàm – người dõn Viợ̀t Bắc BÀI TẬP CỦNG CỐCõu 1 : “ Ngày ngày mặt trời đi qua trờn lăng Thṍy mụ̣t mặt trời trong lăng rṍt đỏ” (“Viờ́ng lăng Bác” – Viờ̃n Phương)Xác định và phõn tích các biợ̀n pháp tu từ đã học (nờ́u có)- BPTT: Ẩn dụ - Phõn tích :mặt trời trong lăng BBác Hụ̀..mặt trời trong lăngA(õ̉n)Bác vĩ đại như mặt trời có ích cho sự sụ́ng Cõu 2 : Xác định và phõn tích các biợ̀n pháp tu từ đã học (nờ́u có)“ Mắt thương nhớ ai Mắt ngủ khụng yờn” (ca dao)Phõn tích:- B: Mắt- A (õ̉n): Cụ gái(lṍy cái bụ̣ phọ̃n đờ̉ nói cái toàn thờ̉ )BPTT: Hoán dụMắtCõu 3 :Xác định và phõn tích các biợ̀n pháp tu từ đã học (nờ́u có)“ Hắn đã tới cái dụ́c bờn kia cuụ̣c đời “ ( Nam Cao)-Phõn tích :+ B: “..cái dụ́c bờn kia cuụ̣c đời”+ A (õ̉n) : Quá nửa đời người.- BPTT :Ẩn dụcái dụ́c bờn kia cuụ̣c đời(khụng còn trẻ , bợ̀nh tọ̃t , ụ́m đau , cụ đụ̣c)

File đính kèm:

  • pptbai_11.ppt