Bài giảng Ngữ văn 10 - Tiết số 28: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết

I. Đặc điểm của ngôn ngữ nói

Khái niệm:

Đặc điểm:

Phương tiện chủ yếu:

Tình huống giao tiếp:

Phương tiện phụ trợ:

 

ppt22 trang | Chia sẻ: huong20 | Lượt xem: 715 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ngữ văn 10 - Tiết số 28: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Chào mừng các Thầy Cô giáo đến dự giờ thăm lớp 10A12Tiết 28 : Tiếng việt Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết Đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viếtI. Đặc điểm của ngôn ngữ nóiTiết 28: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết Tiết 28: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viếtI. Đặc điểm của ngôn ngữ nói1. Khái niệm:- Ngôn ngữ nói là ngôn ngữ âm thanh, là lời nói trong giao tiếp hàng ngày, ở đó người nói và người nghe tiếp xúc trực tiếp với nhau, có thể luân phiên nhau trong vai nói và vai nghe. Tiết 28: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viếtI. Đặc điểm của ngôn ngữ nóia. Phương tiện chủ yếu:1. Khái niệm:2. Đặc điểm:Là ngôn ngữ âm thanh, lời nói.I. Đặc điểm của ngôn ngữ nóib. Tình huống giao tiếp:Vai người nóiVai người ngheSự đổi vai, phản hồi ngay tức khắc.Tiết 28: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viếta. Phương tiện chủ yếu:1. Khái niệm:2. Đặc điểm:I. Đặc điểm của ngôn ngữ nóic. Phương tiện phụ trợ:Phương tiện phụ trợNét mặt, ánh mắtCử chỉ, điệu bộ Tiết 28: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết1. Khái niệm:2. Đặc điểm:a. Phương tiện chủ yếu:b. Tình huống giao tiếp:I. Đặc điểm của ngôn ngữ nóic. Phương tiện phụ trợ: Tiết 28: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết1. Khái niệm:2. Đặc điểm:a. Phương tiện chủ yếu:b. Tình huống giao tiếp:d. Hệ thống các yếu tố ngôn ngữ:d. Hệ thống các yếu tố ngôn ngữ:Bao gồm : Từ, câu, văn bản.TừĐa dạng, có lớp từ mang tính khẩu ngữ, từ địa phương, tiếng lóng...CâuCâu văn linh hoạt về kết cấu, về kiểu câu: Câu tỉnh lược hoặc câu rườm rà.Văn bảnKhông chặt chẽ, mạch lạc. Tiết 28: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết2. Đặc điểm:1. Khái niệm:II. Đặc điểm của ngôn ngữ viếtTiết 28: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết1. Khái niệm:I. Đặc điểm của ngôn ngữ nói- Là ngôn ngữ được thể hiện bằng chữ viết trong văn bản và được tiếp nhận bằng thị giác. II. Đặc điểm của ngôn ngữ viếta Phương tiện chủ yếu:- Ngôn ngữ viết được thể hiện bằng phương tiện chữ viết.- Đặc điểm: có đường nét, màu sắc, kích thước, hình khối, kí hiệu... Tiết 28: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viếtI. Đặc điểm của ngôn ngữ nói2. Đặc điểm:1. Khái niệm: II. Đặc điểm của ngôn ngữ viếtb. Tình huống giao tiếp:- Người đọc tiếp xúc gián tiếp qua chữ viết.- Có điều kiện lựa chọn, suy ngẫm, sửa chữa... Tiết 28: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viếtI. Đặc điểm của ngôn ngữ nói1. Khái niệm:2. Đặc điểm:a Phương tiện chủ yếu: II. Đặc điểm của ngôn ngữ viếtc. Phương tiện phụ trợ:Tiết 28: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viếtI. Đặc điểm của ngôn ngữ nói1. Khái niệm:2. Đặc điểm:a Phương tiện chủ yếu:b. Tình huống giao tiếp:Giá trị cơ bản của VHDGLà kho tri thức vô cùng phong phú về đời sống các dân tộc.Có giá trị giáo dục sâu sắc về đạo lí làm người.Có giá trị thẩm mĩ to lớn.Tiết 28: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết II. Đặc điểm của ngôn ngữ viếtTiết 28: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viếtI. Đặc điểm của ngôn ngữ nóiRa - ma và Xi taRa- ma, Xi –ta,lắc-ma-na và ha-nu-man.d. Hệ thống các yếu tố ngôn ngữ: II. Đặc điểm của ngôn ngữ viếtƯớc gì sông rộng một gang,Bắc cầu dải yếm để chàng sang chơi. ( Ca dao )Ví dụ 1:Ví dụ 2:Tiết 28: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viếtI. Đặc điểm của ngôn ngữ nói Có được ngôi nhà, bà đã sống hạnh phúc hơn.- Ngôi nhà đã mang lại niềm hạnh phúc cho cuộc sống của bà.d. Hệ thống các yếu tố ngôn ngữ: II. Đặc điểm của ngôn ngữ viết- Từ, câu, văn bản có kết cấu chặt chẽ, mạch lạc ở mức độ cao.So sánh giữa ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết:Tiết 28: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viếtPhương diệnPhương tiệnTình huống giao tiếpPhương tiện phụ trợCác yếu tố ngôn ngữĐặc điểm ngôn ngữ nói Âm thanhTrực diện, tức thời ( nói ) Nét mặt, cử chỉ, điệu bộ...Không thật mạch lạc chặt chẽ, kết cấu linh hoạtĐặc điểm ngôn ngữ viết Chữ viếtGián tiếp, có điều kiện sửa chữa ( viết ) Dấu câu, sơ đồ, biểu bảng, hình ảnh.....Có chọn lọc, kết cấu chặt chẽ, mạch lạcIII. Luyện tập1. Bài tập số 1:Đặc điểm của ngôn ngữ viết thể hiện trong đoạn trích ở một số phương diện chủ yếu: Dùng nhiều thuật ngữ của văn học: vốn chữ, tiếng, từ vựng, nói, viết...- Dùng nhiều dấu câu hỗ trợ biểu hiện nghĩa: dấu chấm, dấu phẩy, dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép...- Tách ba ý thành ba dòng rành mạch, rõ ràng, dùng các từ chỉ thứ tự.Tiết 28: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viếtI. Đặc điểm của ngôn ngữ nói II. Đặc điểm của ngôn ngữ viếtIII. Luyện tập2. Bài tập số 2:cười như nắc nẻ, cong cớn, lon ton, chạy lại đẩy xe, cười títCử chỉ, điệu bộ của nhân vậtcó...thì..., mấy, có khối, nhà tôi ơi, nói khoác, thật đấy, đã thật, chứ sợ gì, đằng ấy nhỉ.Nhiều từ khẩu ngữ, chêm xenTiết 28: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viếtI. Đặc điểm của ngôn ngữ nói II. Đặc điểm của ngôn ngữ viếtXin kính chúc các Thầy Cô mạnh khoẻ hạnh phúc

File đính kèm:

  • pptHa Thuy - Dac diem ngon ngu noi va ngon ngu viet.ppt