Bài giảng Ngữ văn lớp 10 - Tiết thứ 82: Truyện Kiều

I. Cuộc đời

II. Sự nghiệp sáng tác.

III. Một vài đặc điểm về nội dung và nghệ thuật

 

2. Đặc điểm về nghệ thuật

Thơ chữ Hán :

Sử dụng nhuần nhuyễn các thể thơ như :ngũ ngôn cổ thi, ngũ ngôn luật, thất ngôn luật, ca, hành.

Thơ chữ Nôm:

Tìm về với thể thơ dân tộc: thơ lục bát.

Ngôn ngữ:

Trong sáng, giàu giá trị biểu cảm  góp phần làm cho tiếng nói dân tộc thêm giàu đẹp.

- Nghệ thuật xây dựng nhân vật và miêu tả nội tâm nhân vật tài tình.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: huong20 | Lượt xem: 611 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Ngữ văn lớp 10 - Tiết thứ 82: Truyện Kiều, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ THĂM DỰ LỚP!NGUYỄN DUTÁC GIẢTRUYỆN KIỀUTiết 82I. Cuộc đờiNguyễn Du (1765 – 1820), tên chữ là Tố Như, tên hiệu là Thanh Hiên.Gia đình: Sinh ra trong một gia đình phong kiến quyền quý, có truyền thống khoa bảngVăn hoá, văn học Có điều kiện học tập, năng khiếu văn học nẩy nở và sớm phát triển.2. Quê hương: Quê cha: Hà Tĩnh Sinh ra :ở Thăng Long. Quê mẹ: Bắc Ninh Quê Vợ: Thái Bình. Nguyễn Du có điều kiện tiếp nhận truyền thống văn hoá nhiều vùng quê khác nhau  tạo điều kiện nuôi dưỡng tài năng và tâm hồn thi ca NGUYỄN DU.TÁC GIẢ NGUYỄN DUTÁC GIẢ NGUYỄN DUI. Cuộc đời1. Gia đình.2. Quê hương.3. Thời đại.+ Chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng trầm trọng.+ Nhiều cuộc khởi nghĩa nông dân nổ ra, đỉnh cao là phong trào Tây Sơn.+ Triều Nguyễn được thiết lập. Một thời đại lịch sử đầy biến động đã tác động mạnh mẽ đến nhận thức, tư tưởng và tình cảm của Nguyễn Du. TÁC GIẢ NGUYỄN DUI. Cuộc đời1. Gia đình.2. Quê hương.3. Thời đại.4. Bản thân: Lúc nhỏ: sống trong cảnh sung túc giàu sang  Hiểu rõ đời sống quý tộc, thân phận của người ca nhi, kĩ nữ. Lớn lên: Quảng đời hơn mười năm gió bụi: Nguyễn Du  Vốn sống phong phú, am hiểu ngôn ngữ dân gian, yêu thương những người nghèo khổ. Cuối đời: + Làm quan cho nhà Nguyễn, được trọng dụng. + Đi sứ Trung Quốc  Nâng cao tư tưởng.  Cuộc đời lắm thăng trầm.Sống lăn lộn, chật vật ở những vùng quê khác nhaurơi vào cảnh khó khăn.Tượng đài Nguyễn Du trước nhà lưu niệm tại Hà TĩnhNhà lưu niệm Nguyễn Du tại Hà TĩnhLăng mộ Nguyễn DuNhà thờ Nguyễn DuTÁC GIẢ NGUYỄN DUI. Cuộc đờiII. Sự nghiệp sáng tác. 1. Các sáng tác chính:a. Sáng tác bằng chữ Hán- Thanh Hiên thi tập (78 bài) → Trước khi ra làm quan.- Nam trung tạp ngâm(40 bài) → Khi làm quan ở Huế và Quảng Bình.- Bắc hành tạp lục (131bài) → Đi sứ Trung Quốc Thể hiện tư tưởng, tình cảm, nhân cách Nguyễn Du.b. Sáng tác bằng chữ Nôm. - Truyện Kiều+ Thể loại: truyện thơ.+ Thể thơ: lục bát.+ Dung lượng: 3254 câu thơ lục bát. - Sáng tạo độc đáo của Nguyễn Du.- Là kiệt tác của văn học trung đại Việt Nam - Văn chiêu hồn (văn tế thập loại chúng sinh).+ Thể loại: Văn tế.+ Thể thơ: Song thất lục bátTấm lòng nhân đạo của Nguyễn DuTÁC GIẢ NGUYỄN DUI. Cuộc đờiII. Sự nghiệp sáng tác.III. Một vài đặc điểm về nội dung và nghệ thuật 1. Đặc điểm nội dung:TÌNHYêu thương, chia sẻ, cảm thông sâu sắc với những số phận bất hạnh, đặc biệt là người phụ nữ.Lên án, phê phán các thế lực tàn bạo đã chà đạp lên quyền sống của con ngườiĐề cao những khát vọng tốt đẹp của con người:về hạnh phúc, về tự do –công lí.Trân trọng những giá trị tinh thần và chủ nhân sáng tạo ra giá trị tinh thần. Tác phẩm của Nguyễn Du mang giá trị hiện thực và nhân đạo sâu sắc. Được đánh giá là tác giả tiêu biểu của trào lưu nhân đạo chủ nghĩa.Thơ Nguyễn Du thấm đẫm một chữ TÌNHTÁC GIẢ NGUYỄN DUI. Cuộc đờiII. Sự nghiệp sáng tác.III. Một vài đặc điểm về nội dung và nghệ thuật 2. Đặc điểm về nghệ thuật Thơ chữ Hán : Sử dụng nhuần nhuyễn các thể thơ như :ngũ ngôn cổ thi, ngũ ngôn luật, thất ngôn luật, ca, hành. Thơ chữ Nôm: Tìm về với thể thơ dân tộc: thơ lục bát.Ngôn ngữ:Trong sáng, giàu giá trị biểu cảm  góp phần làm cho tiếng nói dân tộc thêm giàu đẹp.- Nghệ thuật xây dựng nhân vật và miêu tả nội tâm nhân vật tài tình.TÁC GIẢ NGUYỄN DUIV. Tổng kết: Nguyễn DuI. Cuộc đờiII. Sự nghiệp sáng tác.III. Một vài đặc điểm về nội dung và nghệ thuậtLà nhà thơ nhân đạo tiêu biểu của VHTĐ Việt Nam giai đoạn nửa cuối TK XVIII, nửa đầu TK XIX.Là thiên tài về văn chương nghệ thuật với những đóng góp to lớn cho nền văn học nước nhà.Là danh nhân văn hoá thế giới.1234561Ô chữ gồm 5 chữ cái: 	Chẳng biết ba trăm năm lẻ nữa	Người đời ai khóc chăng?2Ô chữ gồm 9 chữ cái:Đây là đất nước của những bộ tiểu thuyết chương hồi nổi tiếng.15141312111098765432106Ô chữ gồm 10 chữ cái: Ông là người có mối quan hệ tốt đẹp với chúa Trịnh Sâm, Ông thường tổ chức những buổi sinh hoạt hát ca trù tại nhà mình.7 T Ố N H Ư T R U N G Q U Ố CT Â Y H ỒN H Â N Đ Ạ O N G U Y Ễ N D U4Ô chữ gồm 14 chữ cái: Năm 1980, Nguyễn Trãi được tổ chức UNESCO công nhận là..thế giớiÔ chữ gồm 10 chữ cái:Đây là tác phẩm viết bằng chữ Nôm, gồm 3254 câu thơ lục bát.3Ô chữ gồm 5 chữ cái: Đây là một vùng đất nổi tiếng của Trung Quốc, nơi đây đã chôn vùi tài năng và sắc đẹp của người con gái họ Phùng75Ô chữ gồm 7 chữ cái: Đây là nội dung chính của Văn học trung đại Việt Nam giai đoạn TK XVIII đến nửa đầu TK XIX.T R U Y Ệ N K I Ề U D A N H N H Â N V Ă N H Ó AN G U Y Ễ N K H Ả NTIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚCXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH!1234561Ô chữ gồm 5 chữ cái: 	Chẳng biết ba trăm năm lẻ nữa	Người đời ai khóc chăng?2Ô chữ gồm 9 chữ cái:Đây là đất nước của những bộ tiểu thuyết chương hồi nổi tiếng.15141312111098765432106Ô chữ gồm 10 chữ cái: Ông là người có mối quan hệ tốt đẹp với chúa Trịnh Sâm, Ông thường tổ chức những buổi sinh hoạt hát ca trù tại nhà mình.7 T Ố N H Ư T R U N G Q U Ố CT Â Y H ỒN H Â N Đ Ạ O N G U Y Ễ N D U4Ô chữ gồm 14 chữ cái: Năm 1980, Nguyễn Trãi được tổ chức UNESCO công nhận là..thế giớiÔ chữ gồm 10 chữ cái:Đây là tác phẩm viết bằng chữ Nôm, gồm 3254 câu thơ lục bát.3Ô chữ gồm 5 chữ cái: Đây là một vùng đất nổi tiếng của Trung Quốc, nơi đây đã chôn vùi tài năng và sắc đẹp của người con gái họ Phùng75Ô chữ gồm 7 chữ cái: Đây là nội dung chính của Văn học trung đại Việt Nam giai đoạn TK XVIII đến nửa đầu TK XIX.T R U Y Ệ N K I Ề U D A N H N H Â N V Ă N H Ó AN G U Y Ễ N K H Ả N

File đính kèm:

  • pptnguyen_du.ppt