Bài giảng Ôn tập Cacbohidrat

Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/ddNH3 là
A. Glucozơ, fructozơ, mantozơ

B. glucozơ, saccarozơ, fructozơ

C. glucozơ, mantozơ, tinh bột

D. saccarozơ, xelulozơ, glucozơ

 

ppt37 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1521 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ôn tập Cacbohidrat, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
ÔN TẬP Năm học 2009-2010 CACBOHIÑRATTrong các nhận xét dưới đây , nhận xét nào đúng?A. Tất cả các chất có công thức Cn (H2O)m đều là cacbohiđrat.B. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung là Cn (H2O)m.C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung là Cn (H2O)m D. Phân tử cacbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbonCâu 49Phát biểu nào dưới đây là đúng?A. fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHOB. Thuỷ phân xelulozơ thu được glucozơ	C. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơD. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.Câu 50Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan	B.Glucozơ cho phản ứng tráng bạcC.Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO – D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic.Câu 51Để chứng minh trong công thức phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng vớiA. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng.B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.C. natrihidroxitD. AgNO3/ddNH3, đun nóngCâu 52Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng vớiA. AgNO3/ddNH3, đun nóngB. kim loại NaC. anhidric axeticD. Cu(OH)2/OH-,t0.Câu 53Glucozơ không thuộc loại:A. hợp chất tạp chức.B. cacbohiđratC. monosaccaritD. đisaccarit.Câu 54Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/ddNH3 (đun nóng) xảy ra tráng bạc.B. Cho glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm.C. glucozơ va fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng.D. glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau.Câu 55Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?A.Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3	B.Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóngC.Lên men glucozơ bằng xúc tác enzimD.Khử glucozơ bằng H2/ Ni, t0.Câu 56Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường khi đun nóng tạo ra kết tủa Cu2O.B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.C. Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác, sinh ra sobitolD. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng.Câu 57fructozơ thuộc loại:A. poli saccaritB. đisaccaritC. monosaccaritD. polimeCâu 58Xenlulozơ không thuộc loại:A. cacbohiđratB. gluxitC. polisaccaritD. đisaccaritCâu 59Matozơ và tinh bột đều không thuộc loạiA. poli saccaritB. đisaccarit	C. monosaccaritD. cacbohiđratCâu 60saccarozơ và fructozơ đều thuộc loạiA. monosaccaritB. đisaccaritC. polisacacritD. cacbohiđratCâu 61Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loạiA. monosaccaritB. đisaccarit	C. polisacacritD. cacbohiđratCâu 62Chất không tan trong nước lạnh làA. glucozơB. tinh bộtC. saccarozơD. fructozơ.Câu 63Chất không có khả năng phản ứng với AgNO3/ddNH3 (đun nóng) giải phóng Ag làA. axit axeticB. axit fomicC. glucozơD. fomanđehitCâu 64Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?A.H2/ Ni, t0.B.dung dịch AgNO3/NH3C.Cu(OH)2D.dung dịch bromCâu 65Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/ddNH3 làA. Glucozơ, fructozơ, mantozơ	B. glucozơ, saccarozơ, fructozơ C. glucozơ, mantozơ, tinh bột	D. saccarozơ, xelulozơ, glucozơCâu 66Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với H2O (khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích hợp) làA. saccarozơ, CH3COOCH3, benzenB. C2H6, CH3COOCH3, tinh bộtC. C2H4, CH4, C2H2.D. tinh bột, C2H4, C2H2.Câu 67Cho chất X và dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây?A. glucozơB. fructozơC. axetanđehitD. saccarozơCâu 68Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là:A. saccarozơB. fructozơC. xenlulozơ	D. tinh bộtCâu 69Cho các hợp chất hữu cơ sau : glucozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, glyxerol. Có bao nhiêu chất không tham gia phản ứng tráng gương ?A. 1 chấtB. 2 chất	C. 3 chấtD. 4 chấtCâu 70Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là:A. benzenB. eteC. etnolD. nước SvaydeCâu 71saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có thể tham gia vàoA. phản ứng tráng bạcB. phản ứng với Cu(OH)2C. phản ứng thuỷ phânD. phản ứng đổi màu với iotCâu 72Cho các chất (và điều kiện):	(1) H2/Ni, t0;	(2) Cu(OH)2;	(3) AgNO3/ddNH3;	(4) CH3COOH/H2SO4Saccarozơ có thể tác dụng được vớiA. (1), (2).B. (2),(4).C. (2),(3).	D. (1),(4)Câu 73Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hoá sau: 	Z dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạchVậy Z không thể là:A. glucozơB. saccarozơ	C. fructozơD. matozơCâu 74Để phân biệt dung dịch 3 chất: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử:A. Cu(OH)2	B. dung dịch AgNO3	C. Cu(OH)2/OH-,t0.D. dung dịch iôtCâu 75Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 	 tinh bột  X  Y  axit axeticX, Y lần lượt làA. glucozơ, ancol etylicB. mantozơ, glucozơC. glucozơ, etyl axetatD. ancol etylic, anđehitaxeticCâu 76Câu 77Hãy dùng một thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol, andehit axeticA. Na kim loạiB. Nước brômC.Cu(OH)2 trong môi trường kiềm	D.[Ag(NH3)2 ]OHCho 200ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3/ddNH3 thu được 10,8g Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ làA. 0,1MB. 0,25MC.0,2MD. 0,025M Câu 78Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 hấp thu hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong (dư), thu được 75g kết tủa. Giá trị của m là:A. 8B. 55C.65D.75Câu 79Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%. Khối lượng ancol thu được làA. 400kgB. 398,8kgC. 389,8 kgD. 390 kgCâu 80Để có 14,85 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa a (kg) axit nitric (hiệu suất phản ứng là 90%). Giá trị của a làA. 10,5kgB. 21kgC. 11,5kgD. 30kgCâu 81Phân tử khối trung bình của xenlulozơ tạo thành sợi dây đai là 5900000, sợi bông là 1750000. Số mắc xích C6H10O5 trung bình có trong mỗi loại xenlulozơ là A. 36420 và 10802B. 32778 và 9722C. 10802 và 36420D. 36420 và 9722Câu 82Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ, biết hiệu suất của phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương làA. 6,156gB.6,35gC. 6,25gD. 6,15gCâu 83Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một cacbohidrat X thu được 5,28 gam CO2 và 1,98 gam H2O. Biết tỷ lệ khối lượng H và O trong X là mH:mO=0,125:1. Công thức phân tử của X làA. C6H12O6B. C12H22O11C. (C6H10O5)n-1D. (C6H10O5)nCâu 84

File đính kèm:

  • pptonthiTN(CACBOHIDRAT).ppt
Bài giảng liên quan