Bài giảng Photpho (tiết 6)
Với KIM LOẠI hoạt động Photphua kim loại
Hoàn thành ptpứ sau:
P + K (t0)
P + Zn (t0)
P + Al (t0)
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH20/10 - 20/11III. HÓA TÍNHI. VỊ TRÍ-CẤU HÌNH ELECTRON II. LÍ TÍNHPPHOTPHOIV. ỨNG DỤNG–TTTN-SẢN XUẤTI. VỊ TRÍ-CẤU HÌNH ELECTRONHãy viết cấu hình e của từ đó xác định vị trí của 15P trong bảng tuần hoàn ? Từ cấu hình e trên, hãy cho biết các số oxi hóa trong hợp chất, đơn chất của 15P ? 15P : 1S22S22P63S23P3-Vị trí : ô 15, chu kì 3, nhóm VA-3 0 +3 +5PP có t/chất hóa học gìTính oxi hóaTính khửII. TÍNH CHẤT VẬT LÍPhotpho có 2 dạng thù hìnhP trắngPđỏĐặc điểmP trắngP đỏTrạng thái, màu sắcCấu trúc phân tửĐộ bềnĐộc tínhTính tanKhả năng phát quangII. TÍNH CHẤT VẬT LÍP trắngP đỏ(-P4-)nP4P trắngP đỏP hơit0C2500CLàm lạnhSự chuyển hóa giữa P trắng và P đỏP trắng phát quang trong bóng tối Cháy do vận chuyển P trắng HÌNH ẢNHIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCTại sao P trắng lại hoạt động hóa học hơn so với P đỏ ?-3 0 +3 +5PTính oxi hóaTính khửIII.1. TÍNH OXI HÓAIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCHoàn thành ptpứ sau: P + K (t0) P + Zn (t0) P + Al (t0)Với KIM LOẠI hoạt động Photphua kim loạiP + 3e P 0 -3III.2. TÍNH KHỬIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC- Với O2- Với Cl2- Với hợp chấtP chất khử P P + 3e 0 +3 P P + 5e0 +5Phản ứng minh họa IV. 1. ỨNG DỤNGBom, đạnP Diêm quẹtH3PO4 IV.2. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNPhotphorit Apatit QUẶNGPROTEINHiện tượng ma trơiIV.3. SẢN XUẤTt0Ca3(PO4)2+ SiO2 + C12000C CaSiO3 + P + COPhản ứng điều chế Với Kim loạiCủng cốVới Cl2Với hợp chất Với O2-3 0 +3 +5PTính oxi hóaTính khử1-Hãy xác định số oxi hoá của P trong: PH3 , P , P2O3 , P2O52-Công thức đúng của Magie photphua là: A. Mg2P2O7 C. Mg3P2 B. Mg2P3 D. Mg3(PO4)2 LUYỆN TẬP
File đính kèm:
- PHOTPHO_11CB.ppt