Bài giảng Sinh học - Adn – Cấu trúc và chức năng

 

n đơn vị đo khối lượng tuyệt đối: picogram

n đơn vị đo thông dụng: cặp base: bp, kbp, mbp

ỉ 1picogram= 0,29 m=10-12 g

ỉ 1 pg DNA = 965 Mbp (Bennett and Smith 1976)

 

ppt34 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 2209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học - Adn – Cấu trúc và chức năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
ADN – CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNGChương IADN-CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG. GEN VÀ HỆ GEN1.1.Cấu trỳc phõn tử ADN 1.1.1. Những thành phần cấu tạo của ADNI. ADN- Cấu trúc, chức năngCác bazơ pyrimidine và purine Các bazơ pyrimidine và purine Các bazơ pyrimidine và purine Cỏc đường pentose và deoxypentose Ribose DeoxyriboseAcid phosphoric Acid phosphoricNucleosideCỏc nucleosit và nucleotit Nucleosit = Bazơ + Đường (liờn kết glucosidic)Nucleptit = Bazơ + Đường +Acit phosphoricNucleoside tri-PO4Nucleosideabg**dNTPCỏc nucleosit và nucleotit Cỏc nucleosit và nucleotit 1.1.2. Các bậc cấu trúc của ADN Thành phần cỏc bazơ của DNA A=T; G=CA+G = T+CG+C/A+T : (đặc trưng cho loài, thay đổi ở cỏc loài khỏc nhau)Nguyờn tắc của Erwin Chargaff (1950)Trọng lượng phõn tử của DNA Đơn vị đođơn vị đo khối lượng tuyệt đối: picogram đơn vị đo thông dụng: cặp base: bp, kbp, mbp1picogram= 0,29 m=10-12 g1 pg DNA = 965 Mbp (Bennett and Smith 1976) Cấu trỳc bậc 1 của ADN Đặc trưng:Thể hiện trỡnh tự cỏc bazơ của chuỗi polynucleotitFig. Cấu trỳc một đoạn ADN mạch đơn.5’ end3’ endCỏc Nucleotit được nối với nhau bằng liờn kết phosphodiester ở đầu 5’- P04 và 3’- OH 3’5’3’5’Đặc điểm:-đối song-bổ sungFig. Cấu trỳc một đoạn ADN mạch kộp.Cấu trỳc thứ cấp của DNA (Cấu trỳc 3 chiều)Mụ hỡnh của Watson và Crick Cấu trỳc xoắn kộp của phõn tử ADN10 angstron = 1 nmStructure of DNA Double Helix James Watson and Francis CrickCỏc cấu trỳc cơ bản khỏc Hỡnh. Cỏc dạng ADN khỏc nhauĐường kớnhChiều xoắnPhảiPhảiTrỏi2,6 nm2,0 nm1,8 nmSố cặp bazơ/vũng xoắn1110,512Khoảng cỏch giữa hai mặt phẳng của bazơ0,26 nm0,34 nm0,37 nmĐộ nghiờng của bazơ so với trục xoắn2006070Cấu hỡnh của đườngC-3’ endoC-2’ endoC-2’ endo đối với pyrimidine và C-3’ endo đối với purin ADN-AADN-BADN-ZCấu hỡnh liờn kết GlycosylAntiAntiAnti đối với pyrimidine và Syn đối với purinBảng. So sỏnh đặc điểm cỏc dạng ADN khỏc nhau Hỡnh. Cỏc cấu hỡnh khụng gian của RiboseCấu trỳc syn và antiHỡnh. Sự biến tớnh và tỏi hồi cú tớnh thuận nghịch của ADNHỡnh. Sự biến tớnh bởi nhiệt của ADNTm phụ thuộc:	Hàm lượng (G+C) của DNA. 	Bản chất của dung môi. 	Bản chất của DNA. Hỡnh. Mối quan hệ của Tm với hàm lượng G +C1.2. Sự tỏi bản của phõn tử ADN Hỡnh. Sự tỏi bản của ADN Sự tái bản bán bảo tồn Phản ứng sinh tổng hợp ADN(dNMP)n + d NTP = (dNMP)n + 1+ Ppi(dNMP)n là đoạn ADN có sẵn do nhiều deoxyribonucleotid monophosphat (dNMP) nối với nhau. Khi kết hợp với 1 deoxyribonuceotid triphosphat (dNTP), đoạn ADN có thêm 1 nucleotid và lân được phóng thích. Có 4 loại dNTP tham gia phản ứng:	deoxy adenosin triphosphat (dATP)	deoxy guanosin triphosphat (dGTP)	deoxy cytosin triphosphat (dCTP)	deoxy thimidin triphosphat (dTTP)Hỡnh. Phản ứng kộo dài chuỗi ADN nhờ xỳc tỏc ADN polymerase(G bắt cặp với C)3’5’Hỡnh. Phản ứng kộo dài chuỗi ADN nhờ xỳc tỏc ADN polymerase (T bắt cặp với A)

File đính kèm:

  • pptsinhhoc_12.ppt