Bài giảng Sinh học - Tiết 22: Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm

4.1 Đặc điểm giống nhau giữa mực, bạch tuộc, sò là :

a. Cơ thể có vỏ đá vôi. b. Cơ thể có mai cứng.

c. Có thân mềm. d. Cơ thể thường đối xứng 2bên.

4.2 Bằng biện pháp nhân tạo, con người có thể thu lấy ngọc từ :

a. Oc sên. b. Trai. c. Bạch tuộc. d. Sò.

4.3 Một loại thuốc vẽ có thể tạo từ sản phẩm của loài :

a. Mực. b. Sò. c. Nghiêu. d. Oc bươu vàng.

4.4 Sản phẩm dưới đây có giá trị làm thuốc :

a. Vỏ nghiêu. b. Vỏ ốc. c. Vỏ sò. d. Mai mực.

4.5 Loài thân mềm có tác hại đục thủng thuyền & phá hoại các công trình bằng gỗ :

a. Oc nước ngọt. b. Hà. c. Bạch tuộc. d. Mực.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1324 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Sinh học - Tiết 22: Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THCS CHÀ LÀTiết 22 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG & VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀMSinh 7Kiểm tra bài cũ :Tiết 22 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG & VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀMI. ĐẶC ĐIỂM CHUNG :Nghiên cứu thông tin, sơ đồ cấu tạo :Thảo luận hoàn thành bảng 1 bằng cách đánh dấu & điền từ :Đặc điểmNơi sốngLối sốngKiểu vỏ đá vôiĐặc điểm cơ thểKhoang áo phát triểnĐại diệnThân mềm K phân đốtPhân đốtTrai sông Sò Oác sên Oác vặn Mực Ơû nước ngọt2mảnh vỏƠû biển Vùi lấp2mảnh vỏƠû cạnBò chậm chạpVùi lấp1 vỏ xoắn ốcƠû nước ngọtBò chậm chạp1 vỏ xoắn ốcƠû biển Bơi nhanhVỏ tiêu giảm? Qua sơ đồ cấu tạo & bảng 1, các đại diện có đặc điểm gì chung ? Thân mềm, không phân đốt.- Vỏ đá vôi, có khoang áo.- Hệ tiêu hoá phân hoá.- Cơ quan di chuyển đơn giản trừ mực, bạch tuộc.Tiết 22 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG & VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀMI. ĐẶC ĐIỂM CHUNG :- Thân mềm, không phân đốt.- Vỏ đá vôi, có khoang áo.- Hệ tiêu hoá phân hoá.- Cơ quan di chuyển đơn giản trừ mực, bạch tuộc.II. VAI TRÒ :Hoàn thành bảng 2 :Hoàn thành bảng 2 :Yù nghĩa thực tiễnTên đại diện thân mềmLàm thực phẩm cho con người Làm thức ăn cho các ĐV khác Làm đồ trang sức Làm đồ trang trí Làm sạch môi trường nước Có hại cho cây trồng Làm vật trung gian truyền bệnh giun sán Có giá trị xuất khẩu Có giá trị về mặt địa chấtOác sên, sò, mực, ốc bươu vàng,Oác bươu vàng, sò, trai,Trai ngọc,Vỏ sò, vỏ trai,Vẹm, sò, chem chép,Oác sên, ốc bươu vàng,Oác tai, ốc đĩa,Mực, bạch tuộc,Oác anh vũ, vỏ sò, vỏ ốc,? Thân mềm có lợi ở những mặt nào ?? Thân mềm có hại gì ?? So sánh mặt lợi, hại, ta có biện pháp gì để bảo vệ nguồn tài nguyên đất nước ? Làm thực phẩm, dược phẩm, đồ trang sức, trang trí.- Làm sạch môi trường nước.- Có giá trị xuất khẩu lớn, giá trị về địa chất.- Làm thuốc vẽ, phẩm nhuộm. Gây hại cho cây trồng.- Là ĐV trung gian truyền bệnh.  Bảo vệ môi trường sống của chúng, không khai thác bừa bãi.Tiết 22 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG & VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀMI. ĐẶC ĐIỂM CHUNG :II. VAI TRÒ :1. Có lợi :- Làm thực phẩm, dược phẩm, đồ trang sức, trang trí.- Làm sạch môi trường nước.- Có giá trị xuất khẩu lớn, giá trị về địa chất.- Làm thuốc vẽ, phẩm nhuộm.2. Có hại :- Gây hại cho cây trồng.- Là ĐV trung gian truyền bệnh. Củng cố :? Ơû địa phương em có các loài thân mềm nào? Chúng có lợi, hại gì ?  Oác sên, chem chép, ốc bươu vàng,; làm thực phẩm, làm thuốc; hại cây trồng  Khoanh tròn trước câu đúng :4.1 Đặc điểm giống nhau giữa mực, bạch tuộc, sò là :a. Cơ thể có vỏ đá vôi.	b. Cơ thể có mai cứng.c. Có thân mềm.	d. Cơ thể thường đối xứng 2bên.4.2 Bằng biện pháp nhân tạo, con người có thể thu lấy ngọc từ :a. Oác sên.	b. Trai.	c. Bạch tuộc.	d. Sò.4.3 Một loại thuốc vẽ có thể tạo từ sản phẩm của loài :a. Mực.	b. Sò.	c. Nghiêu.	d. Oác bươu vàng.4.4 Sản phẩm dưới đây có giá trị làm thuốc :a. Vỏ nghiêu.	b. Vỏ ốc.	c. Vỏ sò.	d. Mai mực.4.5 Loài thân mềm có tác hại đục thủng thuyền & phá hoại các công trình bằng gỗ :a. Oác nước ngọt.	b. Hà.	c. Bạch tuộc.	d. Mực.Hướng dẫn HS tự học : Học bài, chuẩn bị bài “Tôm sông”. Đem theo con tôm.Hết bàiMong các bạn góp ý thêm cho mình để mình hoàn thành giáo án tốt hơn.Chúc các bạn thành công & nhiều sức khoẻ.

File đính kèm:

  • ppttiet_22ddchungvai_tro_cua_than_mem.ppt
Bài giảng liên quan