Bài giảng Tiết 12: Công thức hóa học (tiết 18)
Thảo luận nhóm
Viết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a. Canxi oxit (vôi sống),biết trong phân tử có 1Ca và 1O;
b.Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H ;
c. Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu, 1S, 4O;
Tập thể lớp 81 xin kính chào quý thầy cô Có mấy loại chất ? Nêu định nghĩa, cho ví dụ? Kiểm tra bài cũ HHCuOOMô hình tượng trưng mẫu kim loại đồng (rắn)Mô hình tượng trưng mẫu khí hiđroMô hình tượng trưng mẫu khí oxiCông thức hóa học của: - Đồng : Cu - Khí hiđro: H2 - Khí oxi : O2 - Gọi A là KHHH của nguyên tố tạo ra chất n là chỉ số nguyên tử có trong một phân tử chất (n là số nguyên )HHClNaOOCCaOC*Dựa vào mô hình phân tử em hãy viết CTHH của các hợp chất sau: Nước:Muối ăn:Canxicacbonat:Khí Cacbonđioxit:COOCCaOCOOOH2ONaClCaCO3CO2 - Gọi A, B, C lần lượt là KHHH của các nguyên tố tạo ra chất - x, y, z lần lượt chỉ số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử chất . Mô hình phân tửCó CTHH của nước là H2O . Em hãy cho biết : + Nước được tạo nên từ nguyên tố hoá học nào ?+ trong phân tử có bao nhiêu nguyên tử H,O+ Tính phân tử khối ? Thảo luận nhómViết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:a. Canxi oxit (vôi sống),biết trong phân tử có 1Ca và 1O;b.Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H ;c. Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu, 1S, 4O; Từ CTHH của Canxicacbonat :CaCO3 cho ta biết những điều gì ??Từ CTHH của CaC O3 biết được :-Canxicacbonat do nguyên tố là Ca, C và O tạo ra -Có 1 nguyên tử canxi, 1 nguyên tử cacbon và 3 nguyên tử oxi trong 1 phân tử -PTK : CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (đ.v.c) Hãy cho biết: 1.Cách viết 2O và O2 có gì khác nhau? 2O: chỉ 2 nguyên tử oxi O2: chỉ 1 phân tử oxi2. ý nào sau đây diễn tả đúng :Trong 1 phân tử nước (H2O ) có:A. 1 phân tử hiđro và 1 nguyên tử oxiB. 2 nguyên tử hiđrovà 1 nguyên tử oxi3.Dùng chữ số và CTHH để diễn đạt: - 2 phân tử khí nitơ - 5 phân tử đồng sunfat 2N2 5CuSO4Thảo luận nhóm Hãy hoàn thành vào chỗ trống trong bảng sau: CTHHSố ntử mỗi ntố trong một phân tử chất Phân tử khối SO3Cl22H,1S,4O1Ag,1N,3OĐáp ánCTHHSố ntử mỗi ntố trong một phân tử chất Phân tử khối (đ.v.c) SO3 1S , 3O 80 Cl2 2Cl 71 H2SO4 2H,1S,4O 98AgNO3 1Ag,1N,3O 170 Hướng dẫn về nhà+ Luyện tập nhiều cách ghi CTHH của đơn chất và hợp chất + Làm bài tập : 1,2,4 /trang 33,34 sgk Bài 9.1, 9.3, 9.4 trong SBT.+ Xem trước bài hóa trị : - Cách xác định hóa trị - Hóa trị là gì - Quy tắc hóa trịXin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh !
File đính kèm:
- Tiet_12_Cong_thuc_hoa_hoc.ppt