Bài giảng Tiết 13: Bài 10 : Hóa trị (tiết 9)

 Trả lời :

 1,Công thức dạng chung của đơn chất:An (A: KHHH của nguyên tố;n: chỉ số 1,2,3, .)

 Ví dụ: Cu, H2 ,O2 , *Công thức dạng chung của hợp chất là: AxBy hoặc AxByCz

 Trong đó: A,B,C là KHHH; x,y,z là các số nguyên chỉ số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong hợp chất.

 Ví dụ:CuO, H2SO4 ,Al2O3. Bài tập 3:

a, Công thức hoá học(CTHH): CaO ;phân tử khối(PTK): 40+16=56(đvC)

b, CTHH: NH3 ;PTK:14+1.3=17(đvC).

 c, CTHH: CuSO4 , PTK: 64+32+16.4=160(đvC).

 

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 13: Bài 10 : Hóa trị (tiết 9), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ I,Kiểm tra bài cũ:1/Viết công thức dạng chung của đơn chất, hợp chất?Lấy ví dụ?2/Chữa bài tập 3 (SGK-34)Trả lời :1,Công thức dạng chung của đơn chất:An (A: KHHH của nguyên tố;n: chỉ số 1,2,3,.)Ví dụ: Cu, H2 ,O2 ,*Công thức dạng chung của hợp chất là: AxBy hoặc AxByCzTrong đó: A,B,C là KHHH; x,y,z là các số nguyên chỉ số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong hợp chất.Ví dụ:CuO, H2SO4 ,Al2O3.....Bài tập 3:a, Công thức hoá học(CTHH): CaO ;phân tử khối(PTK): 40+16=56(đvC)b, CTHH: NH3 ;PTK:14+1.3=17(đvC).c, CTHH: CuSO4 , PTK: 64+32+16.4=160(đvC).Tiết 13: Bài 10 : hóa trị Mô hình phân tửHClH2ONH3Xác định hóa trị theo nguyên tố oxiQuy ước: Oxi có hóa trị IINa2OCO2ONaNaCOOBảng hóa trịKim loạiPhi kimNhóm nguyên tửHóa trịNa, K, Ag, Hg...H, ClOH, NO3IMg, Ca, Ba, Cu, Hg, Zn, Fe......S, N ,C, OSO4, CO3IIAl, FeN, PPO4IIIS, C, Si IVN, PVSVICông thức chung của hợp chất hai nguyên tố: AxaBybGiả sử hoá trị của nguyên tố A là a.Giả sử hoá trị của nguyên tố B là b.Các nhóm hãy thảo luận để tìm được các giá trị: x x a và y x b và mối liên hệ giưã hai giá trị đó đối với các hợp chất được ghi ở bảng sau:x x ay x bAl2O3CH4H3PO4Mối liên hệ:x x a = y x bx x ay x bAl2O3CH4H3PO42 x III1xIV3xI3 x II4xI1xIIIBài tập1: Biết hoá trị của hiđro là I, của oxi là II. Hãy xác định hoá trị của các nguyên tố (hoặc nhóm nguyên tử) trong các công thức sau: H2SO3 ; N2O5 ; MnO2 ; PH3 Hướng dẫn làm bài tập:a/ AD quy tắc hoá trị: x.a = y.b ;B là nhóm (SO3) ta có: 2.I = 1.b => b = II.Vậy hoá trị của nhóm SO3 là II.Tương tự: hoá trị của nguyên tố nitơ là V, hoá trị của nguyên tố Mn là: IV, hoá trị của nguyên tố P là: III.Bài tập về nhà1, 2, 3 SGK (trang 37)Học thuộc hóa trị các nguyên tố và nhóm nguyên tử trong bảng 1, 2 ( SGK trang 42, 43) Kính chúc các thầy cô mạnh khỏe.Chúc các con học giỏi.Xin cảm ơn!

File đính kèm:

  • ppthoa_tri.ppt
Bài giảng liên quan