Bài giảng Tiết 13: Mol - Công thức biến đổi giữa khối lượng và lượng chất (tiếp)

 

2.Định nghĩa:Mol là lượng chất (hay nguyên tố) gồm có N hạt vi mô (nguyên tử, phân tử.)

Mol nguyên tử gồm N ng.tử

Mol phân tử gồm có N ph.tử

 

ppt20 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 13: Mol - Công thức biến đổi giữa khối lượng và lượng chất (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Hóa họcKiểm traCho sơ đồ phản ứng hóa học sau:Na + S Na2S Hãy chọn hệ số và viết thành PTHH2Na + S = Na2S2 : 1 : 1 Số phân tử trước phản ứng: +12Na 6 S ? : ? : ?với tỉ lệ lượng chất khác + +BA Số phân tử trước phản ứng: Số phân tử trước phản ứng: 18 6 12 12NaNaSS tiết 13mol - công thức biến đổiBài ghi1. Khái niệm mol: I. Mol:Bài ghi	 23g	 32g	 	18g	 Natri Na 23	 khí Oxi O2 32 Nước	 H2O 186,02.1023 ng.t Na6,02.1023 ph.t O26,02.1023 ph.t H2O6,02.1023= N 	PTK12g1212g6,02.1023 ng.t CN = 6,02.1023Bài ghi2.Định nghĩa:Mol là lượng chất (hay nguyên tố) gồm có N hạt vi mô (nguyên tử, phân tử...)Mol nguyên tử gồm N ng.tửMol phân tử gồm có N ph.tử80g56g32g S = 32Fe = 56CuO= 80CuO II. khối lượng mol (M): Bài ghiLà khối lượng của N hạt vi mô. tính bằng đơn vị gam. Có số trị bằng số trị của PTK hoặc NTK. Ví dụ:Bài ghi H = 1 Na = 23 O2 = 32 CuO = 80 C = 12 MH =1g MNa =23g MO =32g MCuO = 80g2MC =12gBài tậpI Tính khối lượng của:a) 3mol Sb) 0,5 mol O2c) 1,5 mol H2Ocó khối lượng là 96gcó khối lượng là 27gcó khối lượng là 16gBài ghi III. Công thức biến đổi giữa khối lượng và lượng chất (hay nguyêntố): 1. Công thức biến đổi: n : Số mol. M : Khối lượng mol. m : Khối lượng chất (hay ng.tố)Vàm = n .Mn=mM2. áp dụng:Bài toán1: Có 0,75 mol S: a) Tính khối lượng của 0,75 mol S ?. b) Tính số nguyên tử S ?Bài toán 2: Có 9 gam nước(H2O): a) Tính số mol nước. b) Tính số phân tử nước.Bài tậpII Giải: a) Biết: S = 32 MS = 32g Theo công thức: mS = nS . MS mS = 0,75 . 32 mS = 24g Bài toán1: Có 0,75 mol S: a) Tính khối lượng của 0,75 mol S ?. b) Tính số nguyên tử S ?2. áp dụng: b) Số nguyên tử S có trong 24g S: 0,75 . N = 0,75 . 6,02.1023. = 4, 515 .1023 ng.tửBài tậpIII	 ?	 ? 	?	 Natri Na 23	Lưu huỳnh S 32 Natrioxit	 Na2O ?Chất 0,4mol19,2g32g 0,2 mol 62g36g23g62 Tính và điền số liệu vào chỗ có dấu (?)1mol S có bao nhiêu nguyên tử S ?N nguyên tử S là bao nhiêu nguyên tử S ?N nguyên tử S có khối lượng bao nhiêu?1mol S có khối lượng bao nhiêu?Bài tập về nhà: Nắm vững định nghĩa mol.Cách xác định khối lượng mol.Nắm vững công thức biến đổi.Bài tập: 3, 4(tr.43) và 1/a,b ; 2/b,d (44); 3/d ;4; 5(45).Hãy đặt kí hiệu cho các đại lượng và lập công thức tính khối lượng khi biết số mol và khối lượng mol.Bài tậpIII

File đính kèm:

  • pptMOL 2.HT.ppt