Bài giảng Tiết 15 : Bài luyện tập 2 (tiết 5)
Hướng dẫn hs ôn tập kiểm tra 1 tiết và học tập ở nhà:
* Dặn dò ôn tập :Khái niệm Nguyên tử, Nguyên tố, Phân tử, Đơn chất, Hợp chất, CTHH và Hóa trị.
* Bài tập :Lập CTHH của 1 chất dựa vào hóa trị.Tính hóa trị của chất.Tính PTK của chất.
* Bài tập về nhà: 1,2,3,4 SGK/ 41
NS: 10/10/2011 Tiết 15 : B ÀI LUYỆN TẬP 2 I. Mục tiêu : - Ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất. - Củng cố về cách lập CTHH và cách tính PTK của hợp chất. - Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 nguyên tố. - Kĩ năng làm bài tập xác định nguyên tố hóa học. II.Chuẩn bị : 1. Giáo viên : - Đề bài tập trên bảng phụ 2. Học sinh: - Ôn lại các kiến thức: - Công thức hóa học và ý nghĩa của CTHH. - Hóa trị và qui tắc hóa trị. III.Hoạt động dạy – học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ -Yêu cầu HS nhắc lại 1 số kiến thức cơ bản cần nhớ: 1) Công thức chung của đơn chất và hợp chất. 2) Hóa trị là gì ? 3) Phát biểu qui tắc hóa trị và viết biểu thức? 4) Qui tắc hóa trị được vận dụng để làm những loại bài tập nào? Hoạt động 2: Luyện tập Bài tập 1: Lập CTHH của các hợp chất sau và tính PTK của chúng: a/ Silic ( IV) và Oxi. b/ Photpho (III) và Hiđro. c/Nhôm (III) và Clo (I). d/Canxi và nhóm OH. -Yêu cầu HS làm bài tập trên bảng. -Sửa sai và rút kinh nghiệm cho cả lớp. Bài tập 2: Cho biết CTHH của nguyên tố X với oxi là: X2O. CTHH của nguyên tố Y với hiđro là YH2. (Với X, Y là những nguyên tố chưa biết). 1.Hãy chọn CT đúng cho hợp chất của X và Y trong các CT cho dưới đây: a. XY2 b. X2Y c. XY d. X2Y3 2.Xác định X, Y biết rằng: -Hợp chất X2O có PTK = 62 đ.v.C -Hợp chất YH2 có PTK = 34 đ.v.C *gợi ý: + Tìm hoá trị của X và Y +Tìm CTHH của X,Yg Lập CTHH. +Tìm NTK của X,YgTra bảng 1 SGK/42 Bài tập 3: Hãy cho biết các CT sau đúng hay sai ? Hãy sửa lại CT sai: AlCl4 ; Al(OH)3 ; Al2O3 ; -Hướng dẫn: Tra bảng 1, 2 SGK/ 42,43 tìm hóa trị của Al, Cl, nhóm OH,SO4 -Chấm vở 1 số HS. Bài tập 4:Viết CT của đơn chất và hợp chất có PTK hoặc NTK là: a/ 64 đ.v.C c/ 160 đ.v.C b/ 80 đ.v.C d/ 142 đ.v.C -Gợi ý: CT viết đúng phải thỏa mãn: + Đúng qui tắc hóa trị. + PTK giống với yêu cầu của đề. - CT chung của đơn chất An - CT chung của hợp chất: AxBy - HS phát biểu và viết biểu thức: a . x = b . y với a,b là hóa trị của A, B. - Vận dụng: + Tính hóa trị của 1 nguyên tố. + Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị - Hoạt động theo nhóm, làm bài tập vào vở. Bài tập 1: a/ SiO2 gPTK: 60 đ.v.C b/ PH3 gPTK: 34 đ.v.C c/ AlCl3 g PTK: 133,5 đ.v.C d/ Ca(OH)2 gPTK: 74 đ.v.C - Thảo luận nhóm (5’) 1) +Trong CT X2O gX có hóa trị I. + Trong CT YH2 g Y có hóa trị II. g CTHH của hợp chất: X2Y. Vậy câu b đúng. 2) +Trong CT X2O: PTK =2X+16=62đ.v.C gX = 23 đ.v.C Vậy X là natri ( Na) + Trong CT YH2: PTK=Y+2=34 đ.v.C gY =32 đ.v.C Vậy Y là lưu huỳnh ( S ) g Công thức đúng của hợp chất : Na2S - Làm bài tập 3 vào vở: + CT đúng: Al(OH)3 ; Al2O3 + CT sai AlCl4 , g Sửa lại: AlCl3 , - Thảo luận nhóm 5’ a/ Cu ; SO2 c/ Br2 ; CuSO4 b/ SO3 ; CuO d/ Na2SO4 ; P2O5 Hướng dẫn hs ôn tập kiểm tra 1 tiết và học tập ở nhà: * Dặn dò ôn tập :Khái niệm Nguyên tử, Nguyên tố, Phân tử, Đơn chất, Hợp chất, CTHH và Hóa trị. * Bài tập :Lập CTHH của 1 chất dựa vào hóa trị.Tính hóa trị của chất.Tính PTK của chất. * Bài tập về nhà: 1,2,3,4 SGK/ 41 IV. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- t 15.doc