Bài giảng Tiết 16 - Bài 10: Photpho

Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động như oxi, halogen, lưu huỳnh và các hợp chất có tính oxi hóa mạnh khác.

Thí nghiệm: photpho trắng phản ứng với oxi

Phương trình phản ứng:

Thiếu oxi: 4P + 3O2 → 2P2O3 (điphotpho trioxit)

Dư oxi: 4P + 5O2 → 2P2O5 (điphotpho pentaoxit)

 

ppt11 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 16 - Bài 10: Photpho, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TiÕt 16; bµi 10: PhotphoI. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử:Kí hiệu hóa họcKhối lượng nguyên tửSố thứ tự ,nhóm ,chu kìCấu hình electron nguyên tử????:P:31:15:V A:3 trong BTHHH:1S22S22P63S23P3II. Tính chất vật lí:Phiếu học tập số 1:Hs quan sát mẫu photpho đỏ, photpho trắng và tìm hiểu thêm sgk trang 46 hãy cho biết:PtrắngPđỏ. Trạng thái, màu sắc:. Cấu trúc phân tử:. Nhiệt độ nóng chảy:. Tính tan:. Tính độc:. Tính bền nhiệt:. Trạng thái, màu sắc:.Cấu trúc phân tử:. Nhiệt độ nóng chảy:. Tính tan:. Tính độc:. Tính bền nhiêt:PtrắngPđỏChất rắn trong suốt trông giống như sáp.Cấu trúc phân tử mạng tinh thể: P4 Nhiệt độ nóng chảy: 44oCKhông tan trong nước,tan trong một số dung môi hữu cơ:benzen, cacbon đíunfuaRất độc.Kém bền ở nhiệt độ thường.Chất bột, màu đỏ.-Cấu trúc phân tử polime: Pn – P – P – P – | | | – P – -Nhiệt độ nóng chảy:500oC- 600oC-Không tan trong bất kì dung môi nào. Không độc. Bền ở nhiệt độ thường. III. Tính chất hóa học:Photpho là phi kim tương đối hoạt động.Trong hợp chất, photpho có số oxi hóa -3, +3 và +5.→ Do đó, khi tham gia phản ứng hóa học photpho thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử1. Tính oxi hóa:Photpho thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với một số kim loại hoạt động → photphua kim loại.Pt tổng quát: P + M → M3Pn(M là kim loại, n hóa trị của kim loại)Ca3P2Na3P??P0 → P-3 KL: P là chất oxi hóaPhiếu học tập 2: Hoàn thành ptpư sau và xác định số oxh của pa) P + Ca → b) P + Na →2. Tính khư:̉Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động như oxi, halogen, lưu huỳnhvà các hợp chất có tính oxi hóa mạnh khác.Thí nghiệm: photpho trắng phản ứng với oxiPhương trình phản ứng:Thiếu oxi: 4P + 3O2 → 2P2O3 (điphotpho trioxit)Dư oxi: 4P + 5O2 → 2P2O5 (điphotpho pentaoxit)Phiếu học tập số 3: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:a) Thiếu clo: P + Cl2 b) Dư clo: P + Cl2 to2PCl32PCl52235toHs về nhà hoàn thành phương trình phản ứng (3) và gọi tên hai hợp chất ở trên.P + S ??c)IV. Ứng dụng:-Photpho đỏ dùng để chế tạo diêm.Chất oxi hóa KClO3 hay KNO3. Lưu huỳnh.Bột thủy tinh nghiền mịn.Diêm Thống nhấtBột PđỏBột thủy tinh nghiền mịn.Keo dínhKeo dính-Phần lớn photpho sản xuất được dùng để sản xuất axit photphoric.V. Trạng thái tự nhiên:ApatitApatitApatitApatitPhotphoritPhotphoritVI. Sản xuất:Trong công nghiệp, photpho đỏ được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit (hoặc apatit), cát và than cốc ở 12000c trong lò điện.Phiếu học tập số 4: Sơ đồ tổng kết toàn bàiTÝnh chÊt vËt lýTÝnh chÊt ho¸ häcøng dông vµ ®iÒu chÕPhotpho 31P15Bµi tËp vÒ nhµHoµn thµnh phiÕu häc tËp 4 vµo vë ghi.Hoµn thµnh phiÕu häc tËp 3 vµo vë bµi tËp.Lµm bµi tËp tõ 1 ®Õn 6 trang 57 SGK.

File đính kèm:

  • pptBai_10_Tiet_16_Photpho.ppt
Bài giảng liên quan