Bài giảng Tiết 22 - Bài 16: Phương trình hóa học (tiết 37)

Khái niệm : Phương trình hóa học biểu diễn

một cách ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm

công thức hóa học của các chất phản ứng

và sản phẩm với các hệ số thích hợp.

Từ ví dụ các em hãy thiết lập các

bước lập phương trình hóa học ?

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 22 - Bài 16: Phương trình hóa học (tiết 37), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÚNG TA CÙNG LÀM QUENXIN THÂN ÁI CHÀO CÁC EM HỌC SINH LỚP 8A1Kiểm tra bài cũCho phương trình chữ của phản ứng hóa học sau:Khí Hiđrô + Khí Oxi NướcCho m Khí hidro = 3g m Nước = 8gHỏi m khí Oxi = ? gTiết 22 - BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCH2+O2-->H2O OOHHOHH H2 + O2H2OH2 + O2 --> H2OOOHHOHHHHOOOHHOHHOOHHOHH H2 + O2H2OOOOHHHHOHHOHH2 OHHOOHH2 H2OOOHH H2 + O22H2 + O2 2H2OOOHHOHHHHOO2 OHHOOHH2 H2OOHHOHH2 2 H2 + O2-->Phương trình hóa học:Phản ứng hóa học sau:Khí Hiđrô + Khí Oxi Nước2H2 + O2 2H2OPhương trình hóa học:KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC ?Từ ví dụ các em hãy thiết lập các bước lập phương trình hóa học ?Khái niệm : Phương trình hóa học biểu diễn một cách ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm với các hệ số thích hợp. A6 O3O24AlAl4ĐÚNG /SAITrong PTHH cách viết sau đây là đúng/sai?B2O22O24Al4AlKhông được thay đổi chỉ sốViết hệ số phải cao bằng kí hiệu HHCác nhóm nguyên tử =CO3, =SO4, = PO4, - NO3, -OH Khi cân bằng đều xem là đơn vị để cân bằng. AgNO3 + CaCl2 Ca(NO3)2+ AgCl22222Bài tập : cho các sơ đồ phản ứng : 1. Na + O2 Na2O Nhóm 1 2. SO3 + H2O H2SO4 Nhóm 2 3. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl Nhóm 3,4Hãy lập PPHH trên. (2’)- BTVN: Bài tập 2 trang 57 và 3, 4a), 5a), 6a) trang 58- Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa học?Dặn dò:XIN THÂN ÁI CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM

File đính kèm:

  • pptPTHH_T1.ppt
Bài giảng liên quan