Bài giảng Tiết 22 : Phương trình hoá học (tiết 2)
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
Viết sơ đồ của phản ứng, gồm công thức hoá học của chất phản ứng và sản phẩm.
Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: Tìm hệ số thíc hợp đặt trước các công thức.
Viết phương trình hoá học.
HOÁ HỌC 8Trêng thcs quang TRUNGGi¸o viªn gi¶ng d¹y – HoµNG THÞ L¢N HS1: Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng và biểu thức của định luật.KIỂM TRA BÀI CŨ HS2: Đốt cháy hết 9 gam magie trong oxi thu được 15 gam hợp chất magieoxit.a. Viết phản ứng hoá học của quá trình trên.b. Tính khối lượng của oxi đã phản ứng.Trả lời:Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng các sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứngPhản ứng: A + B C + DTheo định luật bảo toàn khối lượng: m + m = m + m ABCDBài giải:oxiPhản ứng hoá học: Magie + oxi Magie oxitTheo định luật bảo toàn khối lượng: m + m = m oxiMagieMagie oxit 9 + m = 15oxi m = 15 – 9 = 6 (g) I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC : Viết công thức hoá học của những chất có trong phản ứng trên?Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌCPhản ứng hoá học: Magie + oxi Magie oxit1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học. Em hãy cho biết chất tham gia phản ứng và chất sản phẩm? Mg O MgO 2+ Phương trình hoá học là gì?Đốt cháy hết 9 gam magie trong oxi thu được 15 gam hợp chất magieoxit. I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC : Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.MgOOOMgMg + O2 MgO Mg O MgO 2+ Em hãy cho biết số nguyên tử oxi ở 2 vế của phương trình.Ví dụ: I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC : Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá họcMgOOOMgMg + O2 MgO MgOOOMgOMgMg + O2 2MgO Mg O MgO 2+ Số nguyên tử magie ở mỗi bên của phương trình là bao nhiêu?2Ví dụ: I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC : Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC221. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.MgOOOMgMg + O2 MgO MgOOOMgOMgMg + O2 2MgO OOMgMgMgOMgO2Mg + O2 2MgO Mg O MgO 2+2Ví dụ: I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC : Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC221. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.MgOOOMgMg + O2 MgO MgOOOMgOMgMg + O2 2MgO OOMgMgMgOMgO2Mg + O2 2MgO Mg O MgO 2+2Viết sơ đồ của phản ứng, gồm công thức hoá học của chất phản ứng và sản phẩm..Viết phương trình hoá học. Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: Tìm hệ số thíc hợp đặt trước các công thức.Ví dụ: I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC : Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC221. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học. Mg O MgO 2+2Viết sơ đồ của phản ứng, gồm công thức hoá học của các chất phản ứng và sản phẩmViết phương trình hoá học. Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: Tìm hệ số thích hợp đặt trước công thức. Em hãy nêu các bước lập phương trình hoá học?Chỉ sốHệ số: luôn tối giản Em hãy phân biệt chỉ số và hệ số? I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC : Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.B1: Viết sơ đồ phản ứng.B3: Viết phương trình hoá học. B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố. Em hãy nêu các bước lập phương trình hoá học?2. Các bước lập phương trình hoá học I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC : Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.B1: Viết sơ đồ phản ứng.B3: Viết phương trình hoá học. B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.2. Các bước lập phương trình hoá học3. Bài tập:Bài 1: Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:a. Hiđro + Oxi Nước b. Nhôm + Oxi Nhôm oxit c. Natri + Clo Natri clorua I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC : Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.B1: Viết sơ đồ phản ứng.B3: Viết phương trình hoá học. B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.2. Các bước lập phương trình hoá họcBài 1: Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:a. Hiđro + Oxi Nước 2223. Bài tập: I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC : Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.B1: Viết sơ đồ phản ứng.B3: Viết phương trình hoá học. B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.2. Các bước lập phương trình hoá họcBài 1: Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:a. Hiđro + Oxi Nước b. Nhôm + Oxi Nhôm oxit 222234Al + O Al O623423. Bài tập: I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC : Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.B1: Viết sơ đồ phản ứng.B3: Viết phương trình hoá học. B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.2. Các bước lập phương trình hoá họcBài 1: Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:a. Hiđro + Oxi Nước b. Nhôm + Oxi Nhôm oxit 22234c. Natri + Clo Natri clorua 22Chú ý: Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hoá học đã viết đúng.3. Bài tập: I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC : Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.B1: Viết sơ đồ phản ứng.B3: Viết phương trình hoá học. B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.2. Các bước lập phương trình hoá học3. Bài tập:Bài 2: Các phương trình hoá học sau viết đúng hay sai? Vì sao:a. Ca + b. CaO + c. NaOH + MgCl NaCl + Mg(OH)2222SaiĐúngĐúngd. 2 Na + O Na O 2Sai I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC : Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.B1: Viết sơ đồ phản ứng.B3: Viết phương trình hoá học. B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.2. Các bước lập phương trình hoá họcBài 3: Cho các công thức hoá học sau: Chọn công thức thích hợp điền vào ? Và hoàn thành các phương trình hoá học sau:a. b. +++?c. ??3. Bài tập:Bài tập về nhà: Bài 2,3,4 ,5,7 trang 57 sgk.Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC Xin chân thành cảm ơn !
File đính kèm:
- bai_4.ppt