Bài giảng Tiết 26 : Mol (tiết 9)

Câu a. Hãy phân biệt hai cách viết sau:

 A. 1mol H1mol nguyên tử hiđro

 B. 1mol H2 1 mol phân tử hiđro

Câu b. Hãy so sánh số nguyên tử có trong

 

 

ppt22 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 26 : Mol (tiết 9), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Phòng giáo dục ba vìTrường thcs sơn đàChào mừng quý thầy côGV: Dương Hoàng ChiếnVề dự giờ thăm lớpTiết 26 : M O LChương III: Mol và tính toán hoá học12 chiếc bút10 quả trứng500 tờ giấyTá bútRam giấyChục trứngI. Mol là gì?1 mol Phân tử nước6 .1023 Phân tử nước6 .10 Nguyên tử sắt1 mol Nguyên tử sắtMột mol nguyên tử sắt có bao nhiêu nguyên tử?39101112134567815141617181920212223Qua các VD này em hãy cho biết mol là gì?I. Mol là gì? Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đóự.6.1023 Chương III: Mol và tính toàn hoá họcTiết 26 : MOLAvogadro, nhà Vật lý, Hoá học người ý Sinh ngày 09 / 08 / 1776 Mất ngày 09 / 07 / 1856 là số Avogadrokí hiệu NVí dụMột mol nguyên tử đồng là lượng đồng có chứa . . . . . . . . . . . . N nguyên tử Cu.Một mol phân tử khí oxi là lượng oxi có chứa . . . . . . . . . . . . N phân tử o2 Bài tập1. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trốngCâu a. 1,5 mol nguyên tử Al có . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . AlA. 3.1023 nguyên tửB. 6.1023 nguyên tử 9.1023 nguyên tửD. 7,5.1023 Nguyên tửCâu b. 1,5.1023 phân tử nước có số mol là . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 mol phân tử nướcB. 0,15 mol phân tử nướcC. 0,5 mol phân tử nướcD. 0,05 mol phân tử nước A.C.Câu a. Hãy phân biệt hai cách viết sau: A. 1mol H B. 1mol H21mol nguyên tử hiđro1 mol phân tử hiđro1 mol Fe1 mol CuBài tập 2Câu b. Hãy so sánh số nguyên tử có trong Và Có số nguyên tử bằng nhauVà bằng 6.1023 1 mol Fe1 mol CuMol nào nặng hơn? Tiết 26 : MOLChương III: Mol và tính toàn hoá họcII. Khối lượng mol là gì?I.Mol là gì?80 g1 tá bút12 chiếc bút2 g1 mol H2 N phân tử H2 M Fe = M H2 = 56 g1 mol sắt56 g2 gN nguyên tử FeKhối lượng mol là gì?Tiết: 26 MOLChương III: Mol và tính toàn hoá họcII. Khối lựơng mol là gì?I. Mol là gì?* Khối lượng mol ( M ) là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó. *Có trị số bằng NTK, PTK của chất đó.NTK Fe = 56M Fe =2PTK H2 = M H2 =gg56 đvC2 đvC1 mol Fe1 mol CuMol nào nặng hơn? MFe = 56gMCu = 64gMol Cu nặng hơnBài 1: a. Em hiểu thế nào về hai cách viết sau?M o2 M o b. Hãy tính khối lượng mol của chúng?M N2 =M cO2 =Khối lượng mol nguyên tử oxi.Khối lượng mol phân tử oxi.14.2 = 28 (g)16.2 = 32 (g)Bài 2: a. Hãy tính khối lượng của 0,5 mol nguyên tử nhôm?0,5 mol nguyên tử Al nặng b. Hãy tính và so sánh?M o2 =12+16.2 = 44 (g)0,5.27 = 13,5 (g) M o =16 (g	)M N2 M cO2 < N phaõn tửỷ CO2N phaõn tửỷN2111210164258973Chương III: Mol và tính toàn hoá họcTiết 26 : MOLI.Mol là gì?II. Khối lựơng mol là gì?III. Thể tích mol của chất khí là gì?N phaõn tửỷ o2-Hãy cho biết đây là thể tích chiếm bởi mấy mol mỗi khí?-Tức là thể tích chiếm bởi bao nhiêu phân tử mỗi khí?-Từ đó cho biết thể tích mol của chất khí là gì?-So sánh thể tích của một mol các khí khác nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất?Thảo luận nhóm Các khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.Chương III: Mol và tính toàn hoá họcTiết 26 : MOLI.Mol là gì?II. Khối lựơng mol là gì?III. Thể tích mol của chất khí là gì? Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử . chất khí đó. Một mol bất kì khí nào * ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất đều chiếm những . thể tích bằng nhau.* ở nhiệt độ 00 C, áp suất 1 atm (điều kiện tiêu chuẩn đktc) có thể tích bằng * ở điều kiện thường 200,1 atm (đkt) có thể tích bằng 1 molN2 đktc22,4 lít1molO21 molCO21 molN2100C, 1atm00C, 1atm 00C1,5 atm14,93 lít22,4 lít23,22 lít1 molN2 đkt24 lít1 molO21 molCO21 molN2200C,1atm200C 1,2atm 15oC 1 atm 23,6lít20 lít24 lít22,4 lít24 lítBài tập1: Câu a. Thể tích của 2 mol khí N2 ở đktc là . . . . . . . . . .  B. 2,24 lít 44,8 lít C. 4,48 lít D. 24 lít Câu b. Thể tích của 1,5 mol khí O2 ở đkt là  . . . . . . . . ..D. 34 lít C. 24 lít 36 lít A. 3,6 lít A.B.Bài tập 2: Câu a. Thể tích ở đktc của 0,5 mol khí H2 là . . . . . . . 11,2 lítA. 1,12 lítB. 2,24 lítD. 24 lítC.Câu b. 5,6 lít khí O2 ở đktc có số mol là. . . . . . . . . . . 0,25 molC. 0,15 molA. 0,05 molB. 0,5 molD.Củng cốKhối lượng mol MThể tích mol của . chất khí Một mol có: V(đktc) =22,4 lít.*Mol N = 6.1023Bài 3: Hãy cho biết trong một mol khí lưu huỳnh đioxit SO2 có - Bao nhiêu phân tử SO2?-Bao nhiêu nguyên tử oxi ?-Bao nhiêu mol nguyên tử lưu huỳnh?-Bao nhiêu mol phân tử oxi?- Khối lượng là bao nhiêu?- Thể tích (đktc) là bao nhiêu lít?Có 6.1023 phân tử SO2.Có 12.1023 nguyên tử O.Có 1 mol nguyên tử S.Không có mol phân tử oxi nào.MSO2 = 32+16.2 = 64 (g)VSO2 (đktc) = 22,4 lítDAậN DOỉ: Hoùc baứiLaứm baứi taọp 1 ủeỏn 4 trang 65 _ SGK CHUYEÅN ẹOÅI GIệếA KHOÁI LệễẽNG, THEÅ TÍCH VAỉ LệễẽNG CHAÁTDAậN DOỉ: Hoùc baứiLaứm baứi taọp 1 ủeỏn 4 trang 65 _ SGK CHUYEÅN ẹOÅI GIệếA KHOÁI LệễẽNG, THEÅ TÍCH VAỉ LệễẽNG CHAÁTkính chào quý thầy côCoự 1 mol H2 vaứ 1 mol O2. Haừy cho bieỏt:A . Soỏ phaõn tửỷ cuỷa moói chaỏt laứ bao nhieõu?B . Khoỏi lửụùng mol cuỷa moói chaỏt laứ bao nhieõu?C . ễÛ cuứng ủieàu kieọn tieõu chuaồn (O0C, 1 atm), chuựng coự theồ tớch laứ bao nhieõu?ẹaựp aựn: Moói chaỏt coự 6 .1023 phaõn tửỷẹaựp aựn:ẹaựp aựn: ụỷ ủktc, 1 mol moói chaỏt khớ coự theồ tớch laứ 22,4 l1 mol Fe1 mol CuMol nào nặng hơn Chương III: Mol và tính toàn hoá họctiết 26 : MOLI.Mol là gì?II. Khối lựơng mol là gì?III. Thể tích mol của chất khí là gì? Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử . chất khí đó. Một mol bất kì khí nào * ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất đều chiếm những . thể tích bằng nhau.* ở nhiệt độ 00 C, áp suất 1 atm (điều kiện tiêu chuẩn đktc) có thể tích bằng * ở điều kiện thường 200,1atm (đkt) có thể tích bằng 1 molN21molO21 molỷCO21 molN200C, 1atm100C, 1atm00C, 1atm 00C1,5 atm22,4 lít14,93 lít22,4 lít23,22 lít1 molN21 molO21 molCO21 molN2200C,1atm200C,1atm200C 1,2atm 15oC 1 atm24 lít 23,6lít20 lít24 lít22,4 lít24 lít

File đính kèm:

  • pptHoa_hoc_8_Tiet_26_MOL.ppt
Bài giảng liên quan