Bài giảng Tiết 22 : Phương trình hóa học (tiết 60)
BT6a/58 SGK: Photpho tác dụng với khí oxi tạo ra Điphotpho pentaoxit P2O5.Lập phương trình hóa học của phản ứng.
(Thảo luận trong vòng 2 phút)
1. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? Giải thích vì sao trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng các chất được bảo toàn ?2. Chữa bài tập 3/54 SGKKiểm tra bài cũ Magie + khí oxi magie oxitCông thức về khối lượng của phản ứng xảy ra : mmagie + mkhí oxi = mmagie oxitĐÁP ÁNBÀI TẬP 3/54 SGKb. Khối lượng khí oxi đã phản ứng: mkhí oxi = mmagie oxit – mmagie = 15 – 9 = 6 (g)Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCI. Lập phương trình hóa học :1. Phương trình hóa học :LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCCho phương trình chữ:Magie + Khí oxi Magie oxitViết công thức hóa học của các chất trong phương trình chữ.109876543210HẾT THỜI GIAN10 giây,bắt đầu.Đáp ÁnClick vào Đáp Aùn để xem công thức. Mg + O2 MgOMg + O2 MgOClick vào button để thêm chất.Thêm ChấtVẬN DỤNGCân mất thăng bằng.Mg + O2 2MgOThêm ChấtClick vào button để thêm chất.Cân mất thăng bằng.Cân thăng bằng.2Mg + O2 2MgOThêm ChấtClick vào button để thêm chất.Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCI. Lập phương trình hóa học :1. Phương trình hóa học : Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học 2. Các bước lập phương trình hóa học :BÀI TẬP ÁP DỤNGBT6a/58 SGK: Photpho tác dụng với khí oxi tạo ra Điphotpho pentaoxit P2O5.Lập phương trình hóa học của phản ứng.(Thảo luận trong vòng 2 phút)Đáp Án12Hết thời gianĐÁP ÁNSơ đồ phản ứng:P + O2 P2O5Thêm hệ số 2 trước P2O5:P + O2 2P2O5Thêm hệ số 5 trước O2 và hệ số 4 trước P:4P + 5O2 2P2O5 Không được thay đổi chỉ số trong CTHH đã viết đúng. Viết hệ số cao bằng ký hiệuLưu ý:Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCI. Lập phương trình hóa học :1. Phương trình hóa học : Viết sơ đồ phản ứng:gồm CTHH của các chất phản ứng và sản phẩm. Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố. Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức. Viết phương trình hóa học Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học 2. Các bước lập phương trình hóa học :LƯU Ý- Trong phương trình hóa học tất cả các công thức hóa học đều phải viết đúng.Mg + O2 Mg2O (sai) Ca + O2 CaO2 (sai) Không thay đổi chỉ số, chèn hệ số vào giữa CTHH. BaCl2 + KCO3 BaCO3 + KCl2 (sai) Mặc dù số nguyên tử mỗi nguyên tố đều bằng nhau nhưng không phải là PTHH.- Mỗi PTHH biểu diễn một PƯHH có thực.VD: 3S + 2H2O SO2 + 2H2S (sai)- PTHH biểu thị sự biến đổi chất này thành chất khác, khác với PT tóan học biểu thị sự bằng nhau giữa 2 vế. Không được hóan vị chất đầu và chất cuối của PTHH như 2 vế của PT tóan học.LUYỆN TẬPBT2/57 SGKCho sơ đồ của các phản ứng sau:a) Na + O2 Na2Ob) P2O5 + H2O H3PO4Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng trên4Na + O2 2Na2OP2O5 + 3H2O 2H3PO4Đáp án :Biết rằng kim lọai magie Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MgSO4. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứngBài tập 5a/58Mg + H2SO4 MgSO4 + H2Đáp án :Bài tập 4a/58Cho sơ đồ của phản ứng sau:Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaClLập phương trình hóa học của phản ứng. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaClĐáp án :DẶN DÒ VỀ NHÀLàm bài tập 1,3,7/57,58 SGKXem trước phần II : “ Ýnghĩa của phương trình hóa học”HƯỚNG DẪN BÀI TẬPBT 7/58 SGKHãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau:a) ?Cu + ? 2CuOb) Zn + ?HCl ZnCl2 + H2c) CaO + ?HNO3 Ca(NO3)2 + ?Lưu ý: - Sản phẩm có những nguyên tố nào thì chất tham gia có những nguyên tố đó- Đơn chất phi kim có hạt hợp thành là phân tử. VD: H2, O2
File đính kèm:
- T23 Phương trình hóa học.ppt