Bài giảng Tiết 23: Phương trình hóa học (tiết 3)

- Thường chỉ quan tâm đến tỉ lệ từng cặp chất:

Vd: Trong PTHH sau:Trong PTHH trên, thử nghĩ xem còn có tỉ lệ cặp chất nào nữa ?

Số nguyên tử P : số phân tử O2 : =

Số nguyên tử P : số phân tử P2O5 : =

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1388 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 23: Phương trình hóa học (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Gv soạn giảng: NGUYỄN KIM HỒNGNhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o ®· ®Õn dù giê.HÓA HỌC 8Tr­êng THcs TRµ VongKIỂM TRA BÀI CŨ2. Cho 2 sơ đồ phản ứng hóa học sau:t0a. Fe + Cl2 FeCl3b. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2Ot0Lập phương trình hóa học của 2 phản ứng trên?1. PTHH nào sau đây đã cân bằng đúng?D.Fe+ 2HCl FeCl2 + 2H2C.2P + 5O2 2P2O5t0B.2Al(OH)3 Al2O3 + H2Ot0A. 2S + O2 SO2t0Đáp ánC. 2P + 5O2 2P2O5t0Câu1:Câu 2:Trong PTHH có mấy nguyên tử P tác dụng với mấy phân tử O2 , tạo ra mấy phân tử P2O5 ?Có 2 nguyên tử P tác dụng với 5phân tử O2, tạo ra 2 phân tử P2O5b.2Fe(OH)3 Fe2 O3 + 3H2Ot0a.2Fe +3Cl2 2FeCl3 t0Tỉ lệ này chính là ý nghĩa gì trong PTHH ?PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt)II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCTiết: 23 2P + 5O2 2P2O5t0Số nguyên tử P : số phân tử O2 : số phân tử P2O5 = ?Số nguyên tử P : số phân tử O2 : số phân tử P2O5 = 2 : 5 : 2Hiểu là: Cứ 2 nguyên tử P tác dụng với 5 phân tử O2 tạo ra 2 phân tử P2O5 * PTHH cho biết: Tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng. Tỉ lệ này đúng bằng tỉ lệ hệ số của mỗi chất trong phương trình.Ví dụ:PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt)II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCTiết: 23 2P + 5O2 2P2O5t0Số nguyên tử P : số phân tử O2 : = - Thường chỉ quan tâm đến tỉ lệ từng cặp chất: 2 : 5 ?Số nguyên tử P : số phân tử P2O5 : = 2 : 2 ? 1 : 1Vd: Trong PTHH sau:Số Phân tử O2 : số phân tử P2O5 : = 5 : 2Trong PTHH trên, thử nghĩ xem còn có tỉ lệ cặp chất nào nữa ?PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt)II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCTiết: 23* Luyện tậpBài tập 1: Cho sơ đồ của các phản ứng hóa học sau:Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng ?b. P2O5 + H2O H3PO4a. K + O2 K2 Oa. 4K + O2 2K2Ob. P2O5 + 3H2O 2H3PO4Số nguyên tử K : số phân tử O2 : số phân tử K2O = 4 : 1 : 2Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2Đáp án:PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt)II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCTiết: 23* Luyện tậpBài tập 2: Cho sơ đồ của phản ứng hóa học sau:a. Cân bằng PTHH ?b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn) ?Cu + AgNO3 Ag + Cu(NO3)2PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt)II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCTiết: 23* Luyện tậpBài tập 2:Đáp án:Cu + 2AgNO3 2Ag + Cu(NO3)2Số nguyên tử Cu : số phân tử AgNO3 = 1 : 2Số nguyên tử Cu : số nguyên tử Ag = 1 : 2Số phân tử AgNO3 : số nguyên tử Ag = 1 : 1Số phân tử AgNO3 : số phân tử Cu(NO3)2 = 2 : 1Tỉ lệ của 4 cặp chất (tùy chọn) là:PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt)II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCTiết: 23* Luyện tậpBài tập 3: Cho kim loại Mg tác dụng với axit Clohidric (HCl) tạo ra Magie clorua (MgCl2) và khí hiđro (H2)a. Lập PTHH của phản ứng trên ?b. Cho tỉ lệ số nguyên tử Mg lần lượt với số phân tử của 3 chất khác trong phản ứng ?PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt)II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCTiết: 23* Luyện tậpĐáp án:a. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl = 1 : 2 Số nguyên tử Mg : số phân tử MgCl2 = 1 : 1Số nguyên tử Mg: số phân tử H2 = 1 : 1Bài tập 3:b. Tỉ lệ số nguyên tử Mg lần lượt với số phân tử của 3 chất khác trong phản ứng: HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ ?Cu + ? 2CuO- Hoàn chỉnh bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7 sgk / 57, 58 - Hoàn thành vở bài tập bài 16- Làm bài tập 16.2, 16.3, 16.4, 16.5, 16.6 SBT / 19- Hướng dẫn bài tập 7 sgk / 58 2Cu + O2 2CuO- Chuẩn bị bài luyện tập 3:+ Ôn lại bài sự biến đổi chất+ Phản ứng hóa học+ Định luật bảo toàn khối lượng+ Các bước lập PTHH, ý nghĩa của PTHHCAÛM ÔN QUÍ THAÀY COÂ VAØ CAÙC EM HOÏC SINH THAM DÖÏ TIEÁT HOÏC.Các bước lập phương trình hóa họcBước 1:Viết sơ đồ phản ứng hóa họcBước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tốBước 3: Viết phương trình hóa học

File đính kèm:

  • pptPHUONG_TRINH_HOA_HOC_TT.ppt
Bài giảng liên quan