Bài giảng Tiết 27 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 4)

I - Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?* Ví dụ: Hãy tính khối lượng của 0,5 mol H2SO4? Biết khối lượng mol của H2SO4 là 98 g.

Nếu đặt kí hiệu :

n là số mol chất.

m là khối lượng chất.

M là khối lượng mol chất.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1046 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 27 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Xin chào quý thầy cụ và cỏc em học sinh!MễN :HểA HỌC 8 TRƯỜNG THCS TIến Hóa KIEÅM TRA BAỉI CUế 1/ Nờu khái niệm mol, khối lượng mol? Em hóy cho biết khối lượng mol của H2O và CO2 ? (Biết H=1,C=12,O=16)Trả Lời :- Mol là lượng chất cú chứa 6.1023 nguyờn tử hoặc phõn tử của chất đú.Khối lượng mol của 1 chất là khối lượng tớnh bằng gam của N nguyờn tử hoặc phõn tử chất đú. -Khối lượng mol của H2O : MH2O = 2MH +MO = 2.1+16 = 18g    -Khối lượng mol củaCO2: MCO2 = 1MC+2MO = 12+2.16 =44g                  KIEÅM TRA BAỉI CUế 2/Thể tớch mol của chất khớ là gỡ Và ở ĐKTC là điều kiện như thế nào ? Áp dụng: Tớnh thể tớch ở đktc của 0,5 mol H2 ? Trả Lời :   - Thể tớch mol của chất khớ là thể tớch chiếm bởi N phõn tử của chất khớ đú. Ở đktc ( 1atm, 00C) 1mol bất kỳ chất khớ nào đều chiềm 1 thể tớch bằng 22,4 lớt.Áp dụng: Tớnh thể tớch ở đktc của 0,5 mol H2 ? giải: Theo lý thuyết : 1mol H2(đktc)  22,4 lớt. Theo đề bài : 0, 5 mol H2 (đktc)  V =?(l) VH2 = 0,5 . 22,4   = 11,2 (l ) Vậy thể tớch ở đktc của 0,5 mol H2 là: 11,2 (l )  I - Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?Nếu đặt kí hiệu :n là số mol chất.m là khối lượng chất. M là khối lượng mol chất.* Ví dụ: Hãy tính khối lượng của 0,5 mol H2SO4? Biết khối lượng mol của H2SO4 là 98 g.m = n  Mn = mMM = mnTrong đú : - n là số mol chất ( mol) - m là Khối lượng chất (gam) - M là Khối lượng mol chất ( gam)Bài tập 1Tính khối lượng của: 0,15 mol Fe2O3b) Tính số mol của: 10 g NaOHĐáp ánII. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích khí như thế nào?*Ví dụ: Tính thể tích ở đktc của: 0,5 mol H2 *Nếu đặt kí hiệu : - n là số mol chất. - V là thể tích chất khí (đktc). V = 22,4x n n = V 22,4Trong đú : - n là số mol chất. - V là thể tích chất khí (đktc). Bài tập 2Tính thể tích ở đktc của: 0,25 mol khí Cl2.b) Tính số mol của: 2,8 lít khí CH4 ở đktcĐáp án Củng cố1/Hóy tỡm thể tớch khớ ở đktc của 8,8g khớ CO2?Giải - Số mol của 8.8g khớ CO2 là : nCO2 = 8,8 : 44 = 0,2 (mol) - Thể tớch của 0,2 mol CO2 ở đktc là : VCO2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l).2/Hãy điền số thích hợp vào ô trống của bảng sau:n (mol)m (g)Vkhớ (lớt) ở đktcSố phõn tửCO20,010,440,2240,06.1023N20,25,64,481,2.1023CÁM ƠN CÁC THẦY Cễ GIÁO 

File đính kèm:

  • pptHoa 8 tiet 27.ppt
Bài giảng liên quan