Bài giảng Tiết 28: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 18)

Hãy cho biết 11200 ml khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có:

a. Số mol là bao nhiêu ?

b. Khối lượng là bao nhiêu ?

Giải

Đổi: 11200 ml = 11,2 l.

a. Số mol CO2 là:

 nCO2 =

b. Khối lượng CO2 là:

 mCO2 = nCO2 x MCO2

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 28: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 18), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Em hãy viết các công thức cho các mũi tên chuyển đổi trong sơ sau, nói rõ các đại lượng và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức?Khối lượng chất (m)Số mol chất (n)Thể tích chất khí (ởđktc) (V)M: khối lượng mol (g)m : khối lượng chất (g)n : n mol (mol)V: thể tích chất khí (l)(1)(2)(4)(3)KIỂM TRA BÀI CŨTiết 28: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT (tiếp)Phiếu học tập số 1Hoàn thành các kết quả vào ô còn trống trong bảng sau: ChấtCác đại lượngCO2H2N2Hỗn hợp các chấtm (g)0,4n (mol)0,1Vđktc (l)4,48ĐÁP ÁN ChấtCác đại lượngCO2H2N2Hỗn hợp các chấtm (g)0,4n (mol)0,1Vđktc (l)4,482,240,24,480,20,511,24,45,610,4mhh= mCO2 + mH2 + mN2= 4,4 + 0,4 + 5,6 =nhh= nCO2+ nH2+ nN2 = 0,1 + 0,2 + 0,2 = Vhh= VCO2 + VH2 + VN2 = 2,24 + 4,48 + 4,48 = Vhh= 22,4. nhh = 22,4 . 0,5 = 11,2Hoàn thành các kết quả vào ô còn trống trong bảng sau:Bài tập 2:Em có biết 0,25 mol CO2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít và có khối lượng là bao nhiêu gam?Bài tập 3Hãy cho biết 11200 ml khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có:a. Số mol là bao nhiêu ?b. Khối lượng là bao nhiêu ?GiảiĐổi: 11200 ml = 11,2 l.a. Số mol CO2 là: nCO2 = b. Khối lượng CO2 là: mCO2 = nCO2 x MCO2VCO222,4= 0,5 . 44 = 22 (g)Bài tập 4Hợp chất B ở thể khí có công thức là RO2. Biết rằng khối lượng của 5,6 lít khí B (ở đktc) là 16g. Hãy xác định công thức của B ?= 5,6 lnBMR(MR + 2.16=MB)MBBVB(RO2)Xác định nguyên tố RBài tập 3GiảiSố mol chất khí B là:Suy ra R là nguyên tố SVậy công thức hoá học của hợp chất B là SO2Hợp chất B ở thể khí có công thức là RO2. Biết rằng khối lượng của 5,6 lít khí B (ở đktc) là 16g. Hãy xác định công thức của B.Ghi nhớ1. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và khối lượng chất (m): n = (mol) (M là khối lượng mol của chất).2. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích của chất khí (V) ở điều kiện tiêu chuẩn: n = (mol) mMV22,4*Hướng dẫn về nhà:- Học bài, vận dụng các công thức tính toán đã học.+ m = n. M + V(l) = n. 22,4 - Bài tập về nhà: 3, 5,6(SGK) và 19.2, 19.4 (SBT)(n = V/ 24)

File đính kèm:

  • pptTiet_28_Chuyen_doi_luyen_tap.ppt
Bài giảng liên quan