Bài giảng Tiết 28: Tính chất hoá học của kim loại

Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?

 A. Bột sắt

 B. Bột than

 C. Bột lưu huỳnh

 D. Nước

 

ppt18 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1199 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 28: Tính chất hoá học của kim loại, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tập thể lớp 12A10 chào mừng quý thầy cô về dự giờGV: Nguyễn Thị Xuân ThùyCâu 1: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào? Nguyên nhân gây ra các tính chất chung đó ? 	KIỂM TRA BÀI CŨCâu 2: Nêu đặc điểm cấu tạo nguyên tử kim loại? 	KIỂM TRA BÀI CŨCâu 2: *Đặc điểm cấu tạo nguyên tử kim loại:	- Có 1,2,3 electron lớp ngoài cùng 	- R kim loại R phi kim (cùng chu kì)	- Điện tích hạt nhân nhỏ 	 Sức hút hạt nhân lên electron lớp ngoài cùng yếuKim loại dễ nhường electron thể hiện tính khử M  Mn+ + ne 1. Tác dụng với phi kim 2.Xem Fe + Cl2 1.Xem Na + O2 3. Xem Fe + S PHIẾU HỌC TẬP 1Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào sau đây để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt B. Bột than C. Bột lưu huỳnh D. Nước PHIẾU HỌC TẬP 2Câu 1: Cho dãy các kim loại sau: K , Mg, Cu, Al. số kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là (TN-2010) A . 1 B. 3 C. 2 D. 4 PHIẾU HỌC TẬP 2Câu 2: Kim loại không tác dụng với H2O ở điều kiện thường là: (Tốt nghiệp 2010) A . K B. Ca C. Be D. Li PHIẾU HỌC TẬP 3Hoàn thành sản phẩm, cân bằng nhanh phương trình:Cu + H2SO4   .+ SO2 + .Fe + HNO3 loãng  + NO + .Fe + HNO3 đặc  PHIẾU HỌC TẬP 4Câu 1: Cho phương trình : aFe + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O a, b, c, d, e là các hệ nguyên tối giản của phương trìnhTổng (a+b) bằng A . 3 B. 6 C. 4 D. 5 PHIẾU HỌC TẬP 4Câu 2: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch nào sau đây? (TN- 2008) A . HCl B. HNO3 loãng C. H2SO4loãng D. KOH Hãy chọn các phương trình sai, giải thích ? 1. Hg + S  HgS2. Fe + Cl2  FeCl23. Zn + Cl2  ZnCl24. Al + H2SO4loãng  Al2(SO4)3 +SO2 + H2O5. Cu + Fe2(SO4)3  CuSO4 + FeSO4 PHIẾU HỌC TẬP 5TN1: 	S kh«ng tan trong n­íc. Kh«ng cã ph¶n øng x¶y ra.Gi¶i thÝchTN2: 	3Cl2 + 4H2O +S 8HCl + H2SO4 Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« ®· tíi dù giê!

File đính kèm:

  • pptThi.Tinh chat hoa hoc kim loai.12A10.10.ppt
Bài giảng liên quan